Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19 | Chân trời sáng tạo

406

Với giải Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7 Puzzles and games. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19

Bài 1 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 1: FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ)

Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use “at, in, on”. Find the four pictures that use the same preposition (Làm việc nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng “at, in, on”.. Tìm 4 hình sử dụng cùng một giới từ)

Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)

2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)

3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)

4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)

5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)

6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)

7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)

8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)

9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)

10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)

Bài 2 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 1: GUESS THE FAMOUS PERSON (ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG)

Work in pairs. Follow the instruction (Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn)

- In pairs, write five clues about a famous person using present simple affirmative and negative sentences.

- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.

- The first pair to guess the famous person wins.

Hướng dẫn dịch:

- Theo cặp, viết năm gợi ý về một người nổi tiếng bằng cách sử dụng các câu khẳng định và phủ định ở hiện tại đơn giản.

- Đọc câu của bạn, từng câu một, cho cặp khác.

- Cặp đầu tiên đoán được người nổi tiếng sẽ thắng.

Bài 3 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 1: Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)

Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Đáp án:

Listen to music (nghe nhạc)

Go dancing (nhảy múa)

Go online (trực tuyến)

Bake cakes (nướng bánh)

Watch TV (xem ti vi)

Meet friends (gặp bạn bè)

Paint a picture (tô tranh)

Do sport (chơi thể thao)

Write stories (viết truyện)

Bài 4 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 1: MAKE SENTENCES (Tạo thành câu)

Work in groups. Follow the instruction (Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn)

- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.

- Take turns reading your sentences out.

- Decide if the other team's sentence is correct. Your teacher can help. Each correct sentence gets one point.

- The team with the most points wins.

Hướng dẫn dịch:

- Đặt 8 câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động trong thời gian rảnh từ bài tập 3.

- Lần lượt đọc thành câu của bạn.

- Quyết định xem câu của đội kia có đúng không. Giáo viên của bạn có thể giúp đỡ. Mỗi câu đúng được một điểm.

- Đội có nhiều điểm nhất thắng.

Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19 | Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

Gợi ý:

1. I never listen to music.

2. I almost never go dancing.

3. I sometimes go online.

4. I often bake cakes with my mum.

5. I usually watch TV in the evening.

6. I always meet friends at school.

7. I paint pictures twice a week.

8. I do sport every day.

9. I write stories once a month.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không bao giờ nghe nhạc.

2. Tôi hầu như không bao giờ đi khiêu vũ.

3. Tôi thỉnh thoảng lên mạng.

4. Tôi thường nướng bánh với mẹ.

5. Tôi thường xem TV vào buổi tối.

6. Tôi luôn gặp gỡ bạn bè ở trường.

7. Tôi vẽ tranh hai lần một tuần.

8. Tôi tập thể dục thể thao mỗi ngày.

9. Tôi viết truyện mỗi tháng một lần.

Bài 5 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 1: WORDSNAKE.

Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi)

Tiếng Anh 7 Puzzles and games trang 19 | Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

How many languages does your mother speak?

1. … time do you get up on Saturdays?

2. … do you go to the cinema?

3. … does your uncle live?

4. … do you do your homework?

5. … do you talk to on the phone the most often?

Gợi ý:

1. What time do you get up on Saturdays?

2. How often do you go to the cinema?

3. Where does your uncle live?

4. When do you do your homework?

5. Who do you talk to on the phone the most often?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dậy lúc mấy giờ vào thứ Bảy?

2. Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?

3. Chú của bạn sống ở đâu?

4. Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

5. Bạn thường nói chuyện điện thoại với ai nhất?

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7...

Vocabulary trang 10, 11 Tiếng Anh 7...

Reading trang 12 Tiếng Anh 7...

Language Focus trang 13 Tiếng Anh 7...

Vocabulary and Listening trang 14 Tiếng Anh 7...

Language Focus trang 15 Tiếng Anh 7...

Speaking trang 16 Tiếng Anh 7...

Writing trang 17 Tiếng Anh 7...

CLIL trang 18 Tiếng Anh 7...

Extra listening and speaking 1 trang 106 Tiếng Anh 7...

Song: A good idea trang 114 Tiếng Anh 7...

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Starter Unit

Unit 2: Communication

Progress review 1

Unit 3: The past

Unit 4: In the picture

Đánh giá

0

0 đánh giá