Với giải Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1 trang 106 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7 Extra listening and speaking . Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1 trang 106
Bài 1 trang 106 Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1: Fill in the blanks with “play, do, go, watch”. Then listen and check (Điền vào chỗ trống với “play, do, go, watch”. Sau đó nghe và kiểm tra)
Bài nghe:
Đáp án:
2. do aerobics (tập thể dục nhịp điệu)
3. watch televisions (xem ti vi)
4. play the drums (chơi trống)
5. go swimming (đi bơi)
6. go jogging (đi chạy bộ)
7. watch films (xem phim)
8. play the piano (chơi piano)
9. play badminton (chơi cầu lông)
10. do gymnastics (tập thể dục dụng cụ)
Bài 1 trang 106 Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1:Listen to a dialogue between two friends. Which phrases from exercise 1 do you hear? (Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào trong bài tập 1?)
Bài nghe:
Đáp án:
1. Watch television
2. Play the piano
Nội dung bài nghe:
Tina: Do you often watch television, Emily?
Emily: No, I don’t. I don’t really like television at first.
Tina: So, what do you do when you’re not studying?
Emily: Oh, um, not much. I’m always really tired in the evenings and at weekends.
Tina: Have you got any hobbies?
Emily: Well, I play the piano.
Tina: Really? I do, too.
Emily: Oh, right. So how often do you practise?
Tina: Most afternoons, usually. But sometimes it’s hard to find time.
Emily: Yeah, I know what you mean. I normally practise once or twice a week. I haven’t got enough time to do it more than that.
Hướng dẫn dịch:
Tina: Cậu có thường xem tivi không, Emily?
Emily: Không, tớ không. Lúc đầu, tớ không thực sự thích tivi lắm.
Tina: Vậy, cậu thường làm gì khi không học?
Emily: Ồ, ừm, không nhiều. Tớ luôn thực sự mệt mỏi vào buổi tối và cuối tuần.
Tina: Cậu có sở thích nào không?
Emily: Chà, tớ chơi piano.
Tina: Có thật không? Tớ cũng chơi đó.
Emily: Ô đúng rồi. Vậy cậu thường luyện tập như thế nào?
Tina: Thường vào hầu hết các buổi chiều. Nhưng đôi khi rất khó để dành thời gian.
Emily: Ừ, tớ hiểu ý cậu muốn nói gì. Tớ thường tập một hoặc hai lần một tuần. Tớ không có đủ thời gian để làm nhiều hơn thế.
Bài 3 trang 106 Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1: Listen to a dialogue between two friends. Which phrases from exercise 1 do you hear? (Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào trong bài tập 1?)
Bài nghe:
1. Why doesn't Emily often watch television?
2. What is her hobby?
3. When does Tina play the piano?
4. How often does Emily practise the piano?
Đáp án:
1. Because she doesn’t really like television at first.
2. Emily’s hobby is playing the piano.
3. Tina plays the piano in the afternoon.
4. Emily practises the piano once or twice a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao Emily không thường xem tivi?
– Bởi vì lúc đầu cô ấy không thực sự thích tivi.
2. Sở thích của cô ấy là gì?
– Sở thích của cô ấy là chơi đàn piano.
3. Tina chơi piano khi nào?
– Cô ấy chơi đàn piano vào buổi chiều.
4. Emily tập đàn thường xuyên như thế nào?
– Emily tập đàn một hoặc hai lần một tuần.
Bài 4 trang 106 Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1: Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue again and check (Hoàn thành các Cụm từ chính với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại đoạn hội thoại và kiểm tra)
Bài nghe:
Đáp án:
1. often |
2. usually |
3. sometimes |
4. normally |
Bài 5 trang 106 Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1: Listen and fill in the dialogue with the correct phrases. There are two extra phrases. Then practise the dialogue (Nghe và điền vào đoạn hội thoại với các cụm từ chính xác. Có hai cụm từ thừa. Sau đó thực hành đối thoại)
Bài nghe:
Tim: (1) when you're not studying?
John: Well, I sometimes go swimming.
Tim: Really?? (2) too!
John: How often do you swim?
Tim: I swim most evenings, usually. (3) you?
John: Once or twice a week. I haven't got (4) to go more than that.
Tim: I know what you mean. It's hard to find the time. I'm going swimming this evening.
John: Me too! See you at the swimming pool!
Đáp án:
1. What do you do |
2. I do |
3. What about |
4. enough time |
Hướng dẫn dịch:
Tim: Bạn làm gì khi không học?
John: Chà, thỉnh thoảng tôi cũng đi bơi.
Tim: Thật không ?? Tôi cũng làm như vậy!
John: Bạn bơi bao lâu một lần?
Tim: Tôi thường bơi vào hầu hết các buổi tối. Còn bạn thì sao?
John: Một hoặc hai lần một tuần. Tôi không có đủ thời gian để đi nhiều hơn thế.
Tim: Tôi biết ý của bạn. Thật khó để tìm ra thời gian. Tôi sẽ đi bơi vào tối nay.
John: Tôi cũng vậy! Hẹn gặp lại các bạn tại bể bơi!
Bài 6 trang 106 Tiếng Anh 7 Extra listening and speaking 1: USE IT!
Work in pairs. Ask and answer about your personal interests using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về sở thích cá nhân của bạn bằng các Cụm từ chính)
Gợi ý:
- What do you do when you’re not studying?
- I often do aerobics.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn làm gì khi không học?
- Tôi thường tập thể dục nhịp điệu.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Vocabulary trang 10, 11 Tiếng Anh 7...
Reading trang 12 Tiếng Anh 7...
Language Focus trang 13 Tiếng Anh 7...
Vocabulary and Listening trang 14 Tiếng Anh 7...
Language Focus trang 15 Tiếng Anh 7...
Speaking trang 16 Tiếng Anh 7...
Writing trang 17 Tiếng Anh 7...
Puzzles and games trang 19 Tiếng Anh 7...
Song: A good idea trang 114 Tiếng Anh 7...
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.