Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo

576

Với Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 64 trong Unit 4 Language Focus Practice Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Tập 1, Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 trang 64.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice

Past continuous: affirmative and negative

Bài 1 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. wasn't, was

2. were, weren't

3. wasn't, was

4. were, weren't

5. was, wasn't

6. wasn't, was

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không ăn sáng lúc 7:30.

Tôi đang đi bộ đến trường với Mia.

2. Chúng tôi đã leo núi trước đó.

Chúng tôi không ngủ trong lều của mình.

3. Sara không đứng trong bức ảnh.

Cô ấy đang ngồi trên ghế sofa.

4. Bạn đang xem TV lúc 8:30.

Bạn không nghe nhạc.

5. Mike đã chơi bóng rổ hôm nay.

Anh ấy không bơi ở biển.

6. Trời không có tuyết lúc 3:30 chiều nay.

Trời đang mưa.

Bài 2 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)

1. Olga / have / her dinner

2. I / not study / for that important exam

3. Ed and Tom / wait / outside the cinema

4. Mustafa / write /an email

5. my parents / not watch / that new TV series

6. you / not answer / your mobile phone

7. I / chat/ on social media

8. they / not bake / a cake

Đáp án:

1. Olga was having her dinner.

2. I wasn't studying for that important exam.

3. Ed and Tom were waiting outside the cinema.

4. Mustafa was writing an email.

5. My parents weren't watching that new TV series.

6. You weren't answering your mobile phone.

7. I was chatting on social media.

8. They weren't baking a cake.

Hướng dẫn dịch:

1. Olga đang ăn tối.

2. Tôi đã không học cho kỳ thi quan trọng đó.

3. Ed và Tom đã đợi bên ngoài rạp chiếu phim.

4. Mustafa đang viết email.

5. Bố mẹ tôi đã không xem bộ phim truyền hình mới đó.

6. Bạn không trả lời điện thoại di động của mình.

7. Tôi đã trò chuyện trên mạng xã hội.

8. Họ không nướng bánh.

Past continuous: questions

Bài 3 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Write questions using the past continuous form of the words. (Viết câu hỏi bằng cách sử dụng dạng liên tục trong quá khứ của các từ.)

1. … they … (stand) at the back in the photo?

2. … your sister … (dance) in that show?

3. … you … (run) in the race?

4. … Daisy … (wear) a new dress?

5. Why … Paul … (eat) his breakfast late?

6. Where … we … (sit) in that restaurant?

7. What … you … (say) in the car?

8. Who … he …(talk) to?

Đáp án:

1. Were, standing

2. Was, dancing

3. Were, running

4. Was, wearing

5. was, eating

6. were, sitting

7. were, saying

8. was, talking

Hướng dẫn dịch:

1. Có phải họ đang đứng ở phía sau trong bức ảnh không?

2. Em gái của bạn có nhảy trong chương trình đó không?

3. Bạn có đang chạy trong cuộc đua không?

4. Daisy đã mặc một chiếc váy mới chưa?

5. Tại sao Paul ăn sáng muộn?

6. Chúng ta đã ngồi ở đâu trong nhà hàng đó?

7. Bạn đã nói gì trong xe?

8. Anh ấy đang nói chuyện với ai?

Past simple and past continuous

Bài 4 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)

 (ảnh 2)

Đáp án:

1. walked

2. wasn't looking

3. were standing

4. were talking

5. was going

6. stopped

7. didn't fall

8. said

9. thanked

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Molly,

Đoán xem! Hôm qua tôi đang đạp xe từ nhà bạn về nhà thì đột nhiên có một cô gái nhỏ bước tới trước mặt tôi. Cô ấy không nhìn - cha mẹ cô ấy đang đứng trên vỉa hè và họ đang nói chuyện với một số người bạn. Tôi đang đi rất nhanh trên chiếc xe đạp của mình, nhưng tôi đã dừng lại trước khi tông vào cô gái và may mắn là tôi không bị ngã xe. Mẹ của cô gái rất tốt - bà ấy nói xin lỗi tôi và bà ấy cảm ơn tôi vì đã nhanh chóng dừng lại.

Hẹn gặp bạn vào ngày mai,

Florence

Adjectives and adverbs

Bài 5 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các câu với trạng từ của tính từ trong hộp)

 (ảnh 3)

Đáp án:

1. fast

2. angrily

3. badly

4. hard

5. well

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã chạy rất nhanh vì tôi đã đến trường muộn.

2. "Bạn đã làm hỏng chiếc máy ảnh mới đắt tiền của tôi!" cô giận dữ hét lên.

3. Tôi không giỏi bóng đá. Tôi thường chơi xấu.

4. Bố tôi làm việc rất chăm chỉ. Anh ấy có một ngày dài ở văn phòng của mình.

5. Em gái tôi là một ca sĩ tuyệt vời. Cô ấy luôn hát hay.

Xem thêm lời giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo, chi tiết khác:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 26 Unit 4 Vocabulary

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 27 Unit 4 Language Focus

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Vocabulary and Listening

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language Focus

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 30 Unit 4 Reading

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Writing

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 57 Unit 4 Cumulative Review

 
Đánh giá

0

0 đánh giá