Bạn cần đăng nhập để download tài liệu

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5 Language Focus - Chân trời sáng tạo

587

Với Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 35 trong Unit 5 Language Focus Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Tập 1, Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 trang 35.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5 Language Focus

Bài 1 trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Unit 5Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. can't

 

2. Can

3. can

4. can't

5. could

6. play

7. Could

8. could

9. couldn't

 

 

Bài 2 trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Unit 5Change the sentences into the affirmative (V), negative (X) or question (?) form. (Thay đổi các câu thành dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?).)

1. Albert can speak five languages. (?)

2. I could read when I was three years old. (X)

3. Tim and Steve can't cook well. (V)

4. My dad couldn't swim very fast last year. (V)

5. We can understand Italian. (X)

6. Kim could read when she was five. (?)

Đáp án:

1. Can Albert speak five languages?

2. I couldn't read when I was three years old.

3. Tim and Steve can cook well.

4. My dad could swim very fast last year.

5. We can't understand Italian.

6. Could Kim read when she was five?

Hướng dẫn dịch:

Câu ban đầu

1. Albert có thể nói năm thứ tiếng.

2. Tôi biết đọc khi tôi ba tuổi.

3. Tim và Steve không thể nấu ăn ngon.

4. Năm ngoái bố tôi không thể bơi rất nhanh.

5. Chúng tôi có thể hiểu tiếng Ý.

6. Kim có thể đọc khi cô ấy lên năm.

Câu thay đổi

1. Albert có thể nói năm thứ tiếng không?

2. Tôi không biết đọc khi tôi ba tuổi.

3. Tim và Steve có thể nấu ăn ngon.

4. Năm ngoái bố tôi có thể bơi rất nhanh.

5. Chúng tôi không thể hiểu tiếng Ý.

6. Kim có thể đọc khi cô ấy lên năm không?

Bài 3 trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Unit 5Write questions with “can/ could”. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi với “can / could”. Sau đó viết những câu trả lời ngắn gọn đúng với bạn.)

1. … (you / make) music videos?

2. … (you / swim) when you were nine?

3. … (you / play) chess when you were eight?

Đáp án:

1. Can you make, Yes, I can. / No, I can't.

2. Could you swim, Yes, I could. / No, I couldn't.

3. Could you play, Yes, I could. / No, I couldn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể làm video âm nhạc?

2. Bạn có thể bơi khi bạn chín tuổi không?

3. Bạn có thể chơi cờ khi lên tám không?

Bài 4 trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Unit 5Write sentences with “can, can’t, could, couldn’t” and some of the words in the table (Viết các câu với “can, can’t, could, couldn’t” và một số từ trong bảng)

 (ảnh 2)

Gợi ý:

I couldn’t play the guitar when I was young.

Hướng dẫn dịch:

Tôi không thể chơi guitar khi tôi còn nhỏ.

Bài 5 trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Unit 5Complete the quiz questions with the words. Then match questions 1-6 with answers a-f (Hoàn thành các câu hỏi đố vui với các từ. Sau đó nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f)

 (ảnh 3)

Đáp án:

2. f. fast

3. d. old

4. c. many

5. a. much

6. e. often

Hướng dẫn dịch:

1. Chạy marathon bao xa?

- Anh ấy khoảng 42,2 km.

2. Ngựa có thể chạy nhanh đến mức nào?

- Ở 40-48 km một giờ.

3. Tháp Eiffel bao nhiêu tuổi?

- Nó đã hơn 120 năm tuổi.

4. Có bao nhiêu người chơi trong một đội khúc côn cầu?

- Có mười một.

5. Koala ngủ được bao nhiêu?

- Thường khoảng 14 giờ một ngày.

6. Bao lâu thì lạc đà cần nước?

- Khoảng hai hoặc ba ngày một lần.

Xem thêm lời giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo, chi tiết khác:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 32 Unit 5 Vocabulary

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 33 Unit 5 Language Focus

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 36 Unit 5 Reading

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 37 Unit 5 Writing

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice

Đánh giá

0

0 đánh giá