Luyện tập trang 34 Sinh học 10 Cánh diều

696

Với giải Luyện tập trang 34 Sinh học lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 6: Các phân tử sinh học giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Sinh học 10. Mời các bạn đón xem:

Luyện tập trang 34 Sinh học 10

Luyện tập 2 trang 34 Sinh học 10Lập bảng phân biệt DNA và RNA về đường pentose, nitrogenousbase, số chuỗi polynucleotide, chức năng.

Lời giải:

Bảng phân biệt DNA và RNA:

Tiêu chí

DNA

 

RNA

Đường pentose

Đường deoxyribose

Đường ribose

Nitrogenousbase

Adenine (A), guanine (G), cytosine (C), thymine (T)

Adenin (A), guanine (G), cytosine (C), uracil (U)

Số chuỗi

polynucleotide

Hai chuỗi polynucleotide

Một chuỗi polynucleotide

Chức năng

- DNA có chức năng mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền – những chỉ dẫn cho tế bào sản sinh ra các loại protein và từ protein tạo nên mọi phân tử cần thiết cấu tạo nên tế bào.

- RNA có chức năng tham gia vào quá trình tổng hợp protein:

+ RNA thông tin (mRNA) được dùng làm khuôn để tổng hợp protein ở ribosome.

+ RNA vận chuyển (tRNA) làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid đến ribosome và tiến hành dịch mã.

+ RNA ribosome (rRNA) tham gia cấu tạo nên ribosome, nơi tiến hành tổng hợp protein.

- Một số RNA nhỏ tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động gene, một số loại RNA còn có chức năng xúc tác cho các phản ứng hóa học như các enzyme.

Luyện tập 3 trang 34 Sinh học 10: Xác định loại RNA nào trong ba loại mRNA, tRNA, rRNA tương ứng với mỗi mô tả sau:

a) Chiếm khoảng 5% tổng số RNA trong tế bào, đóng vai trò truyền thông tin di truyền từ DNA đến protein.

b) Chiếm khoảng 10 – 20%, làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid tương ứng đến ribosome và liên kết với mRNA trong quá trình dịch mã.

c) Chiếm khoảng 80%, là thành phần cấu tạo của ribosome.

Lời giải:

- mRNA: Chiếm khoảng 5% tổng số RNA trong tế bào, đóng vai trò truyền thông tin di truyền từ DNA đến protein.

- tRNA: Chiếm khoảng 10 – 20%, làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid tương ứng đến ribosome và liên kết với mRNA trong quá trình dịch mã.

- rRNA: Chiếm khoảng 80%, là thành phần cấu tạo của ribosome.

Xem thêm các bài giải Sinh học lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Mở đầu trang 29 Sinh học 10: Các loại thực phẩm ở bốn tầng trong tháp dinh dưỡng (hình 6.1) cung cấp cho chúng ta những hợp chất nào?...

Câu hỏi 1 trang 29 Sinh học 10: Cho biết các đơn phân cấu tạo nên các polysaccharide, polypeptide, DNA, RNA....

Câu hỏi trang 30 Sinh học 10...

Luyện tập 1 trang 30 Sinh học 10: Dựa vào hình 6.3:...

Câu hỏi trang 31 Sinh học 10...

Vận dụng 1 trang 31 Sinh học 10: Cơm không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm đã được biến thành chất gì?...

Câu hỏi trang 32 Sinh học 10...

Vận dụng 2 trang 32 Sinh học 10: Tại sao khẩu phần ăn cần đảm bảo đủ các loại amino acid và đủ lượng protein?...

Tìm hiểu thêm trang 32 Sinh học 10: Tìm ví dụ protein tương ứng với mỗi vai trò của protein trong tế bào và cơ thể...

Câu hỏi trang 33 Sinh học 10...

Vận dụng 3 trang 33 Sinh học 10: Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là hậu quả của đột biến thay thế amino acid glutamic acid ở vị trí số 6 thành valine trong một chuỗi polypeptide của hemoglobin, làm cho phân tử protein chuyển thành dạng chuỗi dài và thay đổi hình dạng hồng cầu. Bậc cấu trúc nào của hemoglobin bị biến đổi?...

Câu hỏi trang 34 Sinh học 10...

Vận dụng 4 trang 34 Sinh học 10: Vì sao khi giám định quan hệ huyết thống hay truy tìm dấu vết tội phạm, người ta thường thu thập các mẫu có chứa tế bào như niêm mạc miệng, chân tóc,…?...

Tìm hiểu thêm trang 34 Sinh học 10: Vì sao DNA rất đa dạng nhưng đặc trưng cho mỗi loài và mỗi cá thể?...

Câu hỏi trang 35 Sinh học 10...

Vận dụng 5 trang 35 Sinh học 10: Khi chế biến salad, việc trộn dầu thực vật vào rau sống có tác dụng gì đối với sự hấp thu chất dinh dưỡng? Giải thích?...

Luyện tập 4 trang 36 Sinh học 10: Dựa vào hình 6.11, cho biết đặc điểm cấu tạo nào của phospholipid phù hợp với chức năng của màng sinh chất....

Câu hỏi 21 trang 36 Sinh học 10: Trả lời các câu hỏi sau:...

Câu hỏi trang 37 Sinh học 10...

Câu hỏi trang 38 Sinh học 10...

Đánh giá

0

0 đánh giá