Luyện tập: Hidrocacbon thơm (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

529

Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Luyện tập: Hidrocacbon thơm (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Hóa học 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học.

Mời các bạn đón xem:

Luyện tập: Hidrocacbon thơm (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

I. Lý thuyết Luyện tập: Hidrocacbon thơm

1. Cách gọi tên các đồng đẳng của benzen

Tên = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen

Lưu ý:

+ Đánh số trên vòng sao cho tổng vị trí nhánh trên vòng là nhỏ nhất.

+ Nếu 2 nhóm thế trên vòng benzen ở vị trí: 1,2 – ortho; 1,3 – meta; 1,4 – para.

Thí dụ:

 (ảnh 1) : có tên thông thường là toluen, tên thay thế là metyl benzen.

 (ảnh 2): có tên thông thường là p-xilen, tên thay thế là 1,4-đimetylbenzen (p-đimetylbenzen).

2. Tính chất hoá học chung của hiđrocacbon thơm

a) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen (halogen hoá, nitro hoá, ...).

 (ảnh 3)

b) Phản ứng cộng hiđro vào vòng benzen tạo thành vòng no.

 (ảnh 4)

c) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm ankyl liên kết với vòng benzen.

Thí dụ:

 (ảnh 5)

d) Phản ứng oxi hoá nhánh ankyl bằng dung dịch kali pemanganat đun nóng.

Thí dụ:

C6H5 – CH3 + 2KMnO4  C6H5 – COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O

e) Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liên kết đôi, liên kết ba ở nhánh của vòng benzen. 

Thí dụ:

 (ảnh 6)

II. Bài tập Luyện tập: Hidrocacbon thơm

Câu 1: Có 3 lọ mất nhãn: benzen, toluen và stiren. Có thể dùng chất nào sau đây nhận biết

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch KMnO4

D. Dung dịch brom

Đáp án: C

Câu 2: Câu nào sai trong các câu sau:

A. Benzen có khả năng phản ứng thế dễ hơn phản ứng cộng

B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan

C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu thuốc tím khi đun nóng

D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng

Đáp án: B

Câu 3: Cho etylbenzen tác dụng với Br2 hơi (ánh sáng) theo tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu sản phẩm thế?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 4Khi cho toluen tác dụng với HNO3 (H2SO4/to) theo tỉ lệ 1:3 thu được sản phẩm có tên gọi là

A. thuốc nổ TNT

B. 2,4,6-trinitrotoluen

C. Nitrobenzen

D. cả A,B

Đáp án: D

Câu 5: Trong các chất sau: Toluen, stiren, etilen, axetilen, metan, benzen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Câu 6: Cho toluen tác dụng với Br2 (có mặt Fe) theo tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu sản phẩm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 7: Từ benzen muốn điều chế m-bromnitrobenzen người ta thực hiện theo sơ đồ sau:

Benzen+XA+Y  m-bromnitrobenzen. X, Y lần lượt là

A. HBr, HNO3

B. HNO3,HBr

C. HNO3, Br2

D. Br2, HNO3

Đáp án: C

Câu 8: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C9H12 là

A. 6 

B. 7                                

C. 8                                

D. 9

Đáp án: C

Câu 9: Hidrocacbon X có công thức C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X với dung dịch thuốc tím tạo thành C7H5KO2 (N). Cho N tác dụng với dung dịch axit HCl tạo thành hợp chất C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây?

A. 1,2-đimetylbenzen

B. 1,3-đimetylbenzen

C. etylbenzen 

D. 1,4-đimetylbenzen

Đáp án: C

Câu 10: Cho clo tác dụng với 78 gam benzen (có mặt bột Fe) người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất quá tình phản ứng là

A. 69,33%

B. 71% 

C. 72,33%             

D. 79,33%

Đáp án: A

Câu 11: Khi phân tích thành phần nguyên tố của hidrocacbon Y cho kết quả 9,44% H, 90,56% C về khối lượng. Y tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nóng có mặt bột Fe. Y có công thức là

A. C8H8

B. C8H10

C. C9H12

D. C6H6

Đáp án: B

Câu 12: Cho 12 gam hidrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 90 gam kết tủa. Khối lượng bình nước vôi tăng 50,4 gam. Tỉ khối của X so với hidro là 60. Cho hợp chất tác dụng với dung dịch KMnO4 đung nóng thu được sản phẩm có công thức C93O6K3. Tên hợp chất X là?

A. 1,3,5 -trimetylbenzen

B. Toluen

C. 1,2,6-trinitrobenzen

D. Benzen

Đáp án: A

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam 1 hỗn hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 2,24 lít khí O2 ở đktc chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 2:1 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 52, X chứa vòng benzen và tác dụng được với dung dịch brom. X là

A. C6H5-CH=CH2

B. C6H6

C. C6H5CH3

D. C6H5-CH2-CH3

Đáp án: A

Câu 14: Hidrocacbon thơm là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa

A. một vòng benzen

B. ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn

C. sáu nguyên tử C và sáu nguyên tử H

D. một hay nhiều vòng benzen

Đáp án: D

Câu 15: Công thức cấu tạo không phải hidrocacbon thơm là

A.  (ảnh 7)

B.  (ảnh 8)

C.  (ảnh 9)

D.  (ảnh 10)

Đáp án: C

Câu 16: Stiren có công thức cấu tạo là

A. C6H5NH2

B. C6H5CH=CH2

C. CH3C6H4CH3

D. C6H5CH3

Đáp án: B

Câu 17:  Cho chất X có công thức cấu tạo  (ảnh 11)

Tên gọi không phù hợp với X là

A. 2-metyltoluen

B. 1,4-đimetylbenzen

C. 4-metyltoluen

D. p - xilen

Đáp án: A

Câu 18: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:

A.13,52 tấn.

B. 10,6 tấn.

C. 13,25 tấn.

D. 8,48 tấn

Đáp án: C

Câu 19: Khi cho toluen phản ứng với Br2 (có mặt Fe, toC) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản phẩm chính thu được có tên là

A. benzyl clorua 

B. 2,4-đibromtoluen 

C. p-bromtoluen và o-bromtoluen

D. m-bromtoluen                                                   

Đáp án: C

Câu 19: Cho các hidrocacbon: eten; axetilen; benzen; toluen; isopentan; stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:

A. 4 

B. 5

C. 6 

D. 3

Đáp án: A

Câu 20: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là

A. 1 : 2.

B. 2 : 3.

C. 2 : 1. 

D. 1 : 3.

Đáp án: C

Câu 21: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl(có mặt bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 70% là :

A. 14 gam.

B. 16 gam.

C. 15,75 gam.

D. 20 gam.

Đáp án: C

Câu 22: Hiđro hóa 49 gam hỗn hợp A gồm benzen và naphtalen bằng H2 xúc tác thích hợp thu được 39,72 gam hỗn hợp sản phẩm B gồm xiclohexan và đecalin. Biết hiệu suất hiđro hóa benzen và naphtalen lần lượt bằng 70% và 80%. Thành phần % khối lượng của xiclohexan trong B là

A. 29,6%.

B. 33,84 %.

C. 44,41 %.

D. 50,76%.

Đáp án: C

Câu 23: Cho benzen vào 1 lọ đựng clo dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là

A. clohexan; 1,56 kg.

B. hexacloran; 1,56 kg.

C. hexaclobenzen; 6,15kg.

D. hexaclobenzen; 1,65 kg.

Đáp án: B

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là

A. C7H8.

B. C8H10.

C. C9H12.

D. C10H14.

Đáp án: C

Câu 25: Đốt cháy m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 CO2 (đktc). Giá trị của m và tổng số mol của A, B là

A. 4,59 và 0,04

B. 4.59 và 0,08

C. 9,14 và 0,04

D. 9,18 và 0,08

Đáp án: A

Câu 26: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O  và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 15,654

B. 15,465

C. 15,546

D. 15,456

Đáp án: D

Câu 27: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3-đien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:

A. (1); (2); (3); (4).

B.  (1); (2); (5; (6).

C. (2); (3); (5) ; (6).

D. (1); (5); (6); (4).

Đáp án: B

Câu 28: Cumen còn có tên là:

A. Propyl benzen

B. Etylbenzen

C. Isopropylbenzen

D. Xilen

Đáp án: C

Câu 29: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

A. Benzen

B. Metan

C. Toluen

D. Axetilen

Đáp án: D

Câu 30: Chất X tác dụng với benzen (xt,) tạo thành etylbenzen. Chất X là

A. CH4

B. C2H2

C. C2H6

D. C2H4

Đáp án: D

Đánh giá

0

0 đánh giá