Cho a thuộc Q và a khác 0. Hãy viết a^8 dưới dạng

486

Với Giải SBT Toán 7 Bài 1.34 trang 21 Tập 1 trong Ôn tập chương I Sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7.

Cho a thuộc Q và a khác 0. Hãy viết a^8 dưới dạng

Bài 1.34 trang 21 sách bài tập Toán 7: Cho a và a ≠0. Hãy viết a8 dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa, trong đó có một thừa số là a3;

b) Lũy thừa của a2;

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là a10.

Lời giải:

a) Ta có:

a8 = a5 + 3 = a5.a3.

b) Ta có:

a8 = a2.4 = (a2)4

c) a= a10 – 2 = a10 : a2

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán 7 lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 20 sách bài tập Toán 7: Số - 1/7 là: A. Số tự nhiên; B. Số nguyên...

Câu hỏi 2 trang 20 sách bài tập Toán 7: Kết quả của phép nhân 43.49 là...

Câu hỏi 3 trang 20 sách bài tập Toán 7: Số hữu tỉ a/b với a, b thuộc Z khác 0 là dương nếu...

Câu hỏi 4 trang 20 sách bài tập Toán 7: Khẳng định nào sau đây là sai?...

Câu hỏi 5 trang 20 sách bài tập Toán 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?...

Bài 1.32 trang 20 sách bài tập Toán 7: Tính: 5 - 91+1/3) ; (1-1/3)...

Bài 1.33 trang 21 sách bài tập Toán 7: Tìm x, biết: a) 0,7^2. x = 0, 49; b) x: (-0,5)^3 = (-0,5)^2...

Bài 1.35 trang 21 sách bài tập Toán 7: Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.(1 dặm xấp xỉ 1,60934 km)...

Bài 1.36 trang 21 sách bài tập Toán 7: Để làm 24 cái bánh, cần 1.3/4 cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?...

Bài 1.37 trang 21 sách bài tập Toán 7: Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285. Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức: 22 + 42 + 62 + … + 162 + 182...

Bài 1.38 trang 21 sách bài tập Toán 7: Tính giá trị của biểu thức: A = 25^6+5^4 / 25^5+25...

Đánh giá

0

0 đánh giá