Chứng minh rằng trong Bài 2.26 trang 38 Chuyên đề Toán 10

503

Với giải Bài 2.26 trang 38 Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài tập cuối chuyên đề 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Chuyên đề Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Chuyên đề Toán lớp 10 Bài tập cuối chuyên đề 2

Bài 2.26 trang 38 Chuyên đề Toán 10: 

Chứng minh rằng C2n0+C2n2+C2n4++C2n2n=C2n1+C2n3+C2n5++C2n2n1.

 

Áp dụng: Tìm số nguyên dương n thoả mãn  C2n1+C2n3++C2n2n1=2048.

Lời giải:

Xét:

M=C2n0+C2n1+C2n2++C2n2n1+C2n2n;

N=C2n0C2n1+C2n2C2n2n1+C2n2n;

P=C2n0+C2n2+C2n4++C2n2n2+C2n2n;

Q=C2n1+C2n3+C2n5++C2n2n3+C2n2n1.

+) Ta có:

(x+1)2n=C2n0x2n+C2n1x2n11+C2n2x2n212++C2n2n1x12n1+C2n2n12n

=C2n0x2n+C2n1x2n1+C2n2x2n2++C2n2n1x+C2n2n.

Cho x = 1, ta được:

(1+1)2n=C2n012n+C2n112n1+C2n212n2++C2n2n11+C2n2n

=C2n0+C2n1+C2n2++C2n2n1+C2n2n.

Vậy M = (1 + 1)2n = 22n .

+) Ta có:

(x1)2n=C2n0x2nC2n1x2n11+C2n2x2n212C2n2n1x12n1+C2n2n12n

=C2n0x2nC2n1x2n1+C2n2x2n2C2n2n1x+C2n2n.

Cho x = 1, ta được:

(11)2n=C2n012nC2n112n1+C2n212n2C2n2n11+C2n2n

=C2n0C2n1+C2n2C2n2n1+C2n2n.

Vậy N = (1 - 1)2n = 0.

Ta có:  P + Q = M = 22n và P - Q = N = 0 nên P = Q = 22n : 2 = 22n-1.

Áp dụng:

C2n1+C2n3++C2n2n1=2048

22n1=20482n1=11n=6.

 

Xem thêm lời giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá