Tìm các hệ số x, y, z để cân bằng mỗi phương trình sau

450

Với giải Bài 3 trang 22 Chuyên đề Toán 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 2: Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Chuyên đề Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Chuyên đề Toán lớp 10 Bài 2: Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn

Bài 3 trang 22 Chuyên đề Toán 10: Tìm các hệ số x, y, z để cân bằng mỗi phương trình sau:

a) xKClO3 t° yKCl + zO2;

b) xFeCl2 + yCl2 t° zFeCl3;

c) xFe + yO2 t° zFe2O3;

d) xNa2SO3 + 2KMnO4 + yNaHSO4 t° zNa2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.

Lời giải:

a) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với K, Cl và O, ta có:

x = y hay x – y = 0 và 3x = 2z hay 3x – 2z = 0.

Ta có hệ phương trình: xy=03x2z=0    1.

Chọn z = 3. Khi đó hệ (1) trở thành 

Tìm các hệ số x, y, z để cân bằng mỗi phương trình sau (ảnh 1)

Vậy ta có phương trình sau cân bằng: 2KClO3 t° 2KCl + 3O2.

b) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với Fe và Cl, ta có:

x = z hay x – z = 0 và 2x + 2y = 3z hay 2x + 2y – 3z = 0.

Ta có hệ phương trình: xy=03x2z=0    1.

Chọn z = 2. Khi đó hệ (1) trở thành

Tìm các hệ số x, y, z để cân bằng mỗi phương trình sau (ảnh 1)

Vậy ta có phương trình sau cân bằng: 2FeCl2 + Cl2 t° 2FeCl3.

c) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với Fe và O, ta có:

x = 2z hay x – 2z = 0 và 2y = 3z hay 2y – 3z = 0.

Ta có hệ phương trình: x2z=02y3z=0    1.

Chọn z = 2. Khi đó hệ (1) trở thành

Tìm các hệ số x, y, z để cân bằng mỗi phương trình sau (ảnh 1)

Vậy ta có phương trình sau cân bằng: 4Fe + 3O2 t° 2Fe2O3.

d) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với Na, H và O, ta có:

2x + y = 2z hay 2x + y – 2z = 0;

y = 6;

3x + 8 + 4y = 4z + 15 hay 3x + 4y – 4z = 7.

Ta có hệ phương trình:

Tìm các hệ số x, y, z để cân bằng mỗi phương trình sau (ảnh 1)

Giải hệ phương trình này ta được x = 5, y = 6, z = 8.

Vậy ta có phương trình sau cân bằng:

5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 t° 8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.

 

Xem thêm lời giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá