SBT Toán 8 Ôn tập chương 1 - Phép nhân và chia các đa thức | Giải SBT Toán lớp 8

783

Toptailieu.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài Ôn tập chương 1 - Phép nhân và chia các đa thức chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài Ôn tập chương 1 - Phép nhân và chia các đa thức

Bài 53 Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) 3x(x27x+9)

b) 25xy(x2y5x+10y)

Phương pháp giải:

Sử dụng các qui tắc:

+) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau

A(B+C)=AB+AC

Lời giải:

a) 3x(x27x+9)=3x.x23x.7x+3x.9 =3x321x2+27x

b)  25xy(x2y5x+10y)=25xy.x2y25xy.5x+25xy.10y =25x3y22x2y+4xy2

Bài 54 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (x21)(x2+2x)

b) (x+3y)(x22xy+y)

c) (2x1)(3x+2)(3x)

Phương pháp giải:

Sử dụng các qui tắc:

+) Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau

(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD)

Lời giải:

a) (x21)(x2+2x)=x2.x2+x2.2x1.x21.2x =x4+2x3x22x

b) (x+3y)(x22xy+y)=x.x2x.2xy+x.y+3y.x23y.2xy+3y.y=x32x2y+xy+3x2y6xy2+3y2

=x3+x2y+xy6xy2+3y2

c) (2x1)(3x+2)(3x) =(6x2+4x3x2)(3x)

=(6x2+x2)(3x)

=6x2.36x2.x+x.3x.x2.32.(x)

=18x26x3+3xx26+2x

=17x26x3+5x6

Bài 55 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) 1,62+4.0,8.3,4+3,42

b) 34.54(152+1)(1521)

c)  x412x3+12x212x+111 tại x=11

Phương pháp giải:

a) Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức:

(A+B)2=A2+2AB+B2

b) Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức:

A2B2=(AB)(A+B)

Với x=11 ta có 12=x+1. Từ đó thay vào biểu thức đã cho để rút gọn.

Lời giải:

a) 1,62+4.0,8.3,4+3,42  =1,62+2.2.0,8.3,4+3,42=1,62+2.1,6.3,4+3,42=(1,6+3,4)2=52=25

b) 34.54(152+1)(1521) =(3.5)4[(152)212]=154(1541)=154154+1=1 

c)  x412x3+12x212x+111. Tại x=11

Ta có: x=1112=x+1  thay vào biểu thức ta được:

x412x3+12x212x+111 =x4(x+1)x3+(x+1)x2(x+1)x+111

=x4x4x3+x3+x2x2x+111=x+111

Thay x=11 vào biểu thức ta có: x+111=11+111=100.

Bài 56 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức

a) (6x+1)2+(6x1)22(1+6x)(6x1)

b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)

Phương pháp giải:

a) Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức:

(AB)2=A22AB+B2

b) Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức:

A2B2=(AB)(A+B)

Lời giải:

a) (6x+1)2+(6x1)22(1+6x)(6x1)

=(6x+1)22(6x+1)(6x1)+(6x1)2

=[(6x+1)(6x1)]2

=(6x+16x+1)2=22=4

b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)

=(221)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) (vì 3=41=221)

=(241)(24+1)(28+1)(216+1)

=(281)(28+1)(216+1)

=(2161)(216+1)=2321

Bài 57 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x33x24x+12

b)  x45x2+4

c) (x+y+z)3x3y3z3

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp nhóm các hạng tử một cách thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.

Lời giải:

a) x33x24x+12 =(x33x2)(4x12)

=x2(x3)4(x3)

=(x3)(x24)

=(x3)(x+2)(x2)

b) x45x2+4

=x44x2x2+4

=(x44x2)(x24)

=x2(x24)(x24)

=(x24)(x21)

=(x+2)(x2)(x+1)(x1)

c) (x+y+z)3x3y3z3

=[(x+y)+z]3x3y3z3

=(x+y)3+3(x+y)2z+3(x+y)z2+z3x3y3z3

=x3+y3+3x2y+3xy2+3(x+y)2z+3(x+y)z2x3y3

=x3+y3+3xy(x+y)+3(x+y)2z+3(x+y)z2x3y3

=3xy(x+y)+3(x+y)2z+3(x+y)z2

=3(x+y)[xy+(x+y)z+z2]

=3(x+y)[xy+xz+yz+z2]

=3(x+y)[x(y+z)+z(y+z)]

=3(x+y)(y+z)(x+z)

Bài 58 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm phép chia

a) (2x3+5x22x+3):(2x2x+1)

b) (2x35x2+6x15):(2x5)

c) (x4x14):(x2)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính chia như phép chia các số tự nhiên.

Lời giải:

Bài 59 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:

a) A=x26x+11

b) B=2x2+10x1

c) C=5xx2

Phương pháp giải:

a) Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho.

 (AB)2+mm với mọi A,B. Dấu "=" xảy ra khi A=B.

b) Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho.

 (A+B)2+mm với mọi A,B. Dấu "=" xảy ra khi A=B.

c) Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho.=2(x+52)2272

 m(AB)2m với mọi A,B. Dấu "=" xảy ra khi A=B.

Lời giải:

a) A=x26x+11 =x22.3x+9+2

=(x3)2+2 

Ta có: (x3)20(x3)2+22

A2. Vậy A=2 là giá trị bé nhất của biểu thức khi x3=0x=3

b) B=2x2+10x1

=2(x2+5x12)

=2[x2+2.52x+(52)2(52)212]

=2[(x+52)225424]

=2[(x+52)2274]

Vì (x+52)20

2(x+52)20

2(x+52)2272272

B272.

Vậy B=272 là giá trị nhỏ nhất khi x+52=0x=52

c)  C=5xx2 =(x25x)

=[x22.52x+(52)2(52)2]

=[(x52)2254]

=(x52)2+254

Vì (x52)20

(x52)20

(x52)2+254254

C254.

Vậy C=254 là giá trị lớn nhất khi x52=0x=52

Bài 1.1 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép tính (x+2)(x1)là:

A)x22

B)x2+2x2

C)x2+x2 

D)x2+2x

Hãy chọn kết quả đúng.

Phương pháp giải:

+) Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau

(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD

Lời giải:

Ta có: (x+2)(x1)

=x.xx.1+2.x2.1

=x2x+2x2

=x2+x2

Chọn C

Bài 1.2 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức x(xy)y(yx) ta được ?

A)x2+y2

B)x2y2

C)x2xy

D)(xy)2

Hãy chọn kết quả đúng.

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc:

+) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau: 

A(B+C)=AB+AC

Lời giải:

Ta có: x(xy)y(yx)

=(x.xx.y)(y.yy.x)

=x2xy(y2xy) 

=x2xyy2+xy

=x2y2

Chọn B.

Bài 1.3 Trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 45+x35x29x

b)  x42x32x22x3

Phương pháp giải:

+)  Sử dụng phương pháp nhóm các hạng tử một cách thích hợp để xuất hiện nhân tử chung và sử dụng hằng đẳng thức: A2B2=(AB)(A+B) 

Lời giải:

a) 45+x35x29x

=(x35x2)(9x45)

=x2(x5)9(x5)

=(x5)(x29)

=(x5)(x3)(x+3)

b) x42x32x22x3

=(x41)(2x3+2x2)(2x+2)

=(x2+1)(x21)2x2(x+1)2(x+1)

=(x2+1)(x1)(x+1)2x2(x+1)2(x+1)

=(x+1)[(x2+1)(x1)2x22]

=(x+1)[(x2+1)(x1)2(x2+1)]

=(x+1)(x2+1)(x12)

=(x+1)(x2+1)(x3)

Bài 1.4 Trang  SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia

a) (2x55x3+x2+3x1):(x21)

b) (5x52x49x3+7x218x3):(x23) 

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính chia như phép chia các số tự nhiên

Lời giải:

Vậy (2x55x3+x2+3x1):(x21) =2x33x+1

Bài 1.5 Trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau:

a) A=2x28x10

b) B=9x3x2 

Phương pháp giải:

a) Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho.

 (AB)2+mm với mọi A,B. Dấu "=" xảy ra khi A=B.

b) Sử dụng hằng đẳng thức để đánh giá các biểu thức đã cho.

 m(AB)2m với mọi A,B. Dấu "=" xảy ra khi A=B.

Lời giải:

a) A=2x28x10

=2(x24x+4)18

=2(x2)218

Vì 2(x2)20 với mọi x

2(x2)21818

Hay A18

Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 18 tại x2=0x=2

b) B=9x3x2

=3(3xx2)

=3(9494+2.32xx2)

=3[94(94.32x+x2)]

=3[94(32x)2]

=2743(32x)2

Vì (32x)20 với mọi x

3(32x)20 với mọi x

B=2743(32x)2274

Do đó giá trị lớn nhất của B bằng 274 tại 32x=0x=32

Đánh giá

0

0 đánh giá