35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

A. (x – y)3 

B. (2x – y)3

C. x3 – (2y)3

D. (x – 2y)3

Đáp án: D

Bài 2: Rút gọn biểu thức: A =4x35x2+1x1  

A. 4x2 – x – 1

B. 4x2 + x – 1

C. 4x2 + x + 1

D. 4x2 – x + 1

Đáp án: A

Bài 3: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

A. 1 

B. 2 

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được

x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).

Khi đó giá trị của a là:

A. 5 

B. -6 

C. -5

D. 6

Đáp án: A

Bài 5: Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)

Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

A. 2x + 12

B. 4x – 12 

C. x + 3

D. 4x + 12

Đáp án: D

Bài 6: Điền đơn thức vào chỗ trống:

12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)

A. 6xy2z2

B. 6x2y2z2

C. 6y2z2

D. 6x3y2z2

Đáp án: B

Bài 7: Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5,

chọn câu đúng

A. xS – S = x6 – 1

B. xS – S = x6

C. xS – S = x6 + 1

D. xS – S = x7 – 1

Đáp án: A

Bài 8: Chọn câu sai

A. x2 + 4x – y2 + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)

B. (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – 9y)(2x2 + 7y)

C. -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3 = (2y – x)3

D. x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2 = (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)

Đáp án: D

Bài 9: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Đáp án: D

Bài 10: Chọn câu đúng nhất

A. x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)  

B. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

Bài 11: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Đáp án: D

Bài 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = x2 – x + 1 là:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Bài 13: Giá trị của biểu thức

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

A. -16x – 3

B. -3

C. -16x

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Bài 14: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

A. 1 – 2x

B. x – x2

C. x2 – x

D. x2 + x

Đáp án: B

Bài 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức

B = -9x2 + 2x - 29 là:

 (ảnh 19)

Đáp án: D

Bài 16: Tích của đa thức 4x5 + 7xvà đơn thức (-3x3) là:

A. 12x8 + 21x5

B. 12x8 + 21x6

C. -12x8 + 21x5

D. -12x8 – 21x5

Đáp án: D

Bài 17: Rút gọn biểu thức

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

A. x – 8

B. 8 – 4x

C. 8 – x

D. 4x – 8

Đáp án: D

Bài 18: Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + 14 ta được kết quả nào sau đây?

 (ảnh 18)

Đáp án: A

Bài 19: Tổng các giá trị của x

thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Đáp án: D

Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

A. (5x – 2y)(x + 4y)

B. (5x + 4)(x – 2y)

C. (x + 2y)(5x – 4)

D. (5x – 4)(x – 2y)

Đáp án: C

Bài 21: Tính giá trị của biểu thức

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

A. 36

B. 42

C. 48

D. 56

Đáp án: B

Bài 22: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36.

Giá trị của y là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án: B

Bài 23: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là ?

A. x + 1.   

B. 4.

C. - 4 

D. 1 - x

Đáp án: C

Bài 24: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng ?

A. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2xy2

B. - 1/3x4y + 1/2x2y2 + 2xy2

C. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y3

D. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y

Đáp án: D

Bài 25: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?

A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.

B. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2.

C. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.

D. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2.

Đáp án: C

Bài 26: Kết quả của phép tính ( x - 2 )( x + 5 ) bằng ?

A. x2 - 2x - 10.

B. x2 + 3x - 10

C. x2 - 3x - 10.

D. x2 + 2x - 10

Đáp án: B

Bài 27: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?

A. 28x - 3.

B. 28x - 5.

C. 28x - 11.

D. 28x - 8.

Đáp án: C

Bài 28: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2

A. 2xy.   

B. xy.

C. - 2xy.   

D. 1/2xy.

Đáp án: B

Bài 29: Điều vào chỗ trống: ... = ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ).

A. 1 - 8x3.

B. 1 - 4x3.

C. x3 - 8.

D. 8x3 - 1.

Đáp án: D

Bài 30: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
A. ( 2y + z )( 4x + 7y )

B. ( 2y - z )( 4x - 7y )

C. ( 2y + z )( 4x - 7y )

D. ( 2y - z )( 4x + 7y )

Đáp án: B

Bài 31: Kết quả nào sau đây đúng?

A. ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5xy

B. ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = 18/25xy3

C. ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = 15/16y

D. ( - 3x2y2z ):( - yz ) = - 3x2y

Đáp án: C

Bài 32: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?

A. 729/8.   

B. 243/8.

C. - 729/8.   

D. - 243/8.

Đáp án: C

Bài 33: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M là ?

A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2

B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2

C. M = - 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

Bài 34: Kết quả nào sau đây đúng ?

A. ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = - 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

B. ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

C. ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = 6x2 + 3x - 9

D. ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x - 4xy - 2y2

Đáp án: B

Bài 35: Kết quả của phép chia ( 7x3 - 7x + 42 ):( x2 - 2x + 3 ) là ?

A. - 7x + 14

B. 7x + 14

C. 7x - 14

D. - 7x - 14

Đáp án: B

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống