35 câu trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (có đáp án).docx

Tải xuống 15 522 19

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Tam giác ABC có A ^=2B^, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.

A. 18cm

B. 20cm

C. 15cm

D. 9cm

Đáp án: D

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 5, AC = 12. Trên cạnh BC lấy điểm M

sao cho BM = 513 BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N. Độ dài MN là:

A. 1213

B. 4513

C. 4013

D. 12

Đáp án: C

Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD (A ^=D ^=900)

có BC  BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:

A. 8cm

B. 12cm

C. 9cm

D. 6cm

Đáp án: D

Bài 4: Cho hai tam giác ABC và FED có A ^=F^, cần thêm điều kiện gì dưới đây để hai tam giác (thứ tự đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc?

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 9)

Đáp án: A

Bài 5: Tính giá trị của x trong hình dưới đây:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 11)

A. x = 3

B.x = 277

C. x = 4

D. x =275

Đáp án: B

Bài 6: Tam giác ABC có A ^=2B^, AB = 11cm, AC = 25cm. Tính độ dài cạnh BC.

A. 30cm

B. 20cm

C. 25cm

D. 15cm

Đáp án: A

Bài 7: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A^=70°,C^=60°,E^=50°,F^=70° thì chứng minh được:

A.ΔABC ~ ΔFED

B. ΔACB ~ ΔFED

C. ΔABC ~ ΔDEF

D. ΔABC ~ ΔDFE

Đáp án: A

Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc BCK^=ABM^ .

1. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

A. MCK

B. MKC

C. KMC

D. CMK

Đáp án: A

2. Tính MB.MK bằng

A. 2MC2

B. CA2

C. MC2

D. BC2

Đáp án: C

Bài 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc ADB^=BCD^, AB = 2cm, BD = 5cmm, ta có:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 20)

Đáp án: D

Bài 10: Cho ΔABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC.

1. Chọn câu đúng.

A. ΔHBE ~ ΔHCD

B. ΔABD ~ ΔACE

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

2. Chọn khẳng định sai.

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 11: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

A. ΔBFE ~ ΔDAE

B. ΔDEG ~ ΔBEA

C. ΔBFE ~ ΔDEA

D. ΔDGE ~ ΔBAE

Đáp án: C

Bài 12: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?

A. ΔBGE ~ ΔHGI

B. ΔGHI ~ ΔBAI

C. ΔBGE ~ ΔDGF

D. ΔAHF ~ ΔCHE

Đáp án: A

Bài 13: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A^=D^,C^=F^ thì:

A. ΔABC ~ ΔDEF

B. ΔCAB ~ ΔDEF

C. ΔABC ~ ΔDFE

D. ΔCBA ~ ΔDFE

Đáp án: A

Bài 14: Cho ΔABC có đường cao AD, CE và trực tâm H.

1. Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. ΔADB ~ ΔCDH

B. ΔABD ~ ΔCBE

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

2. Chọn khẳng định sai.

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 34)                                         

Đáp án: C

Bài 15: Cho hình bên biết AB = 6cm, AC = 9cm,ABD^=BCA^. Độ dài đoạn AD là:

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 37)

A. 2cm

B. 3cm

C. 4cm

D. 5cm

Đáp án: C

Bài 16: Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm BC, BC = 2a

lấy D, E thuộc AB, AC sao cho DME^=ABC^. Tính BD.CE bằng

A. 2a2

B. 3a

C. a2

D. 4a2

Đáp án: C

Bài 17: Cho hình bên biết AB = 8cm, AC = 16cm, ABD^=BCA^. Độ dài đoạn AD là:

A. 4cm

B. 8cm

C. 6cm

D. 5cm

Đáp án: A

Bài 18: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của BDE. Chọn khẳng định đúng.

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 44)

Đáp án: C

Bài 19: Cho 2 tam giác ABC và DEF

có A^=40°,B^=80°,E^=40°,D^=60°. Chọn câu đúng.

A.ΔABC ~ ΔDEF

B. ΔFED ~ ΔCBA

C. ΔACB ~ ΔEFD

D. ΔDFE ~ ΔCBA

Đáp án: D

Bài 20: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của BDE. Chọn kết luận đúng.

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 45)

A. ΔBDM ~ ΔCME

B. ΔBDM ~ ΔEMC

C. ΔBDM ~ ΔCEM

D. ΔBDM ~ ΔECM

Đáp án: A

Bài 21: Cho ΔABC cân tại A, có BC = 2a, M là trung điểm BC,

lấy D, E thuộc AB, AC sao cho DME^=ABC^. Góc BDM bằng với góc nào dưới đây?

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án - Toán 8 (ảnh 42)

Đáp án: B

Bài 22: Cho AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

A. 16cm

B. 12cm

C. 18cm

D. 20cm

Đáp án: C

Bài 23: Cho hình bình hành ABCD .Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chọn câu trả lời đúng?

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

A. ΔAED ∽ ΔCFB

B. ΔADE ∽ ΔCFB

C. ΔAED ∽ ΔCBF

D. ΔADE ∽ ΔCFB

Đáp án: A

Bài 24: Tam giác vuông ABC có A^ = 90° và đường cao AH. Từ H hạ HK vuông góc với AC. Trong hình đã cho có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau?

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Bài 25: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 2,5cm, AD = 3,5cm, BD = 5cm và DAB^=DBC^.Tính độ dài BC.

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

A. 8cm

B. 10cm

C. 7cm

D. 5cm

Đáp án: C

Bài 26: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

A. 1 cặp

B. 6 cặp

C. 3 cặp

D. 4 cặp

Đáp án: B

Bài 27: Hình thang vuông ABCD (AB // CD) có đường chéo BD vuông góc với cạnh BC tại B và có độ dài BD = m = 7,25cm. Hãy tính độ dài các cạnh của hình thang, biết rằng BC = n = 10,75cm

A. 11,29cm

B. 12,97cm

C. 18cm

D. 4,05cm

Đáp án: B

Bài 28: Cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm vàĐể học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8. Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC.

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

A. 2cm

B. 4cm

C. 3,75cm

D. 2,5cm

Đáp án: C

Bài 29: Cho biết Giải bài 37 trang 79 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8. Cho biết AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD

Giải bài 37 trang 79 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

A. 26,63cm

B. 18,03cm

C. 28,18cm

D. 21,63cm

Đáp án: D

Bài 30: Cho hai tam giác ABC và FED có ABC^=FED^ , cần thêm điều kiện gì dưới đây để hai tam giác (thứ tự đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc? 

A. ACB^=FED^

B. ABC^=FDE^

C. ACB^=FDE^

D.ACB^=DFE^

Đáp án: C

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
581 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
658 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống