35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp theo p2) (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Chọn câu sai.

A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)            

B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

C. (A + B)3 = (B + A)3                                   

D. (A – B)3 = (B – A)3

Đáp án: D

Bài 2: Viết biểu thức

(x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3 + (3y)3          

B. x3 + (9y)3          

C. x3 – (3y)3          

D. x3 – (9y)3

Đáp án: C

Bài 3: Viết biểu thức

(3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. (3x)3 – 163        

B. 9x3 – 64            

C. 3x3 – 43                  

D. (3x)3 – 43

Đáp án: D

Bài 4: Rút gọn biểu thức

M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3)

ta được giá trị của M là

A. Một số lẻ                                         

B. Một số chẵn     

C. Một số chính phương                      

D. Một số chia hết cho 5

Đáp án: A

Bài 5: Giá trị của biểu thức

E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

A. 2                       

B. 3                       

C. 1                       

D. 4

Đáp án: A

Bài 6: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x.

Chọn câu đúng

A. M = N              

B. N = M + 2        

C. M = N – 20      

D. M = N + 20

Đáp án: D

Bài 7: Rút gọn biểu thức

H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5)

ta được giá trị của H là

A. Một số lẻ                                         

B. Một số chẵn     

C. Một số chính phương                      

D. Một số chia hết cho 12

Đáp án: A

Bài 8: Giá trị của biểu thức

A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

A. 54                     

B. -27                    

C. -54                    

D. 27

Đáp án: B

Bài 9: Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9)

dưới dạng tổng hai lập phương

A. (x2)3 + 33          

B. (x2)3 – 33           

C. (x2)3 + 93          

D. (x2)3 – 93

Đáp án: A

Bài 10: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103.

Khi đó

A. A chia hết cho 11                            

B. A chia hết cho 5

C. Cả A, B đều đúng                           

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

Bài 11: Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện

a = b + c. Khi đó

 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 12: Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca).

Khi đó

A. a = b = 2c         

B. a = b = c           

C. a = 2b = c         

D. a = b = c = 2

Đáp án: D

Bài 13: Viết biểu thức(y2+6)(y243y+36)

dưới dạng tổng hai lập phương

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo p2) có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Bài 14: Cho x thỏa mãn

(x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.

A. x = -3               

B. x = 11               

C. x = 3                 

D. x = 4

Đáp án: C

Bài 15: Điền vào chỗ trống: A=12x-y2=14x2-...+y2

A. 2xy   

B. xy 

C. - 2xy   

D. 12xy

Đáp án: B

Bài 16: Điều vào chỗ trống: ...=(2x-1)4x2+2x+1

A. 1-8x3

B. 1-4x3

C.x3-8

D. 8x3-1

Đáp án: D

Bài 17: Điền vào chỗ chấm : ( x - 2y )( x2 + 2xy + 4y2 ) =.......

A. x3 - 8y3

B. x3 - y3

C. 8x3 - y3

D. x3 + 8y3

Đáp án: A

Bài 18: Viết biểu thức (3x  4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

 

A. 3x3-163

B. 9x3-64

C. 3x3-43

D. (3x)3-43

Đáp án: D

Bài 19: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

A. x = -1

B. x = 1

C. x = -2

D. x = 0

Đáp án: A

Bài 20: Cho biểu thức A = x3  3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

A. 10003

B. 10003-1

C. 1000

D. 10003+1

Đáp án: D

Bài 21: Cho biểu thức B = x3  6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

A. 10003

B. 10003+18

C. 1000

D. 10003-2

Đáp án: B

Bài 22: Rút gọn biểu thứcM = (2x + 3)(4x2  6x + 9)  4(2x3  3)ta được giá trị của M là

A. Một số lẻ

B. Một số chẵn

C. Một số chính phương

D. Một số chia hết cho 5

Đáp án: A

Bài 23: Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

A. 3

B. 1

C. 5

D. 0

Đáp án: A

Bài 24: Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3  biết a + b = 5 và ab = -3.

A. Q = 170   

B. Q = 140

C. Q = 80

D. Q = -170

Đáp án: A

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
715 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
605 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
692 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
673 13 8
Tải xuống