35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Phân tích đa thức 164x6+125y3 thành nhân tử, ta được

 (ảnh 3)

Đáp án: C

Bài 2: Phân tích đa thức

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

A. (xy + 2)3           

B. (xy + 8)3                     

C. x3y3 + 8            

D. (x3y3 + 2)3

Đáp án: A

Bài 3: Cho 9a2 – (a – 3b)2 = (m.a + n.b)(4a – 3b) với m, n  R.

Khi đó, giá trị của m và n là

A. m = -2; n = -3   

B. m = 3; n = 2     

C. m = 3; n = -4    

D. m = 2; n = 3

Đáp án: D

Bài 4: Cho x + n = 2(y – m),

khi đó giá trị của biểu thức A = x2 – 4xy + 4y2 – 4m2 – 4mn – n2 bằng

A. A = 1                

B. A = 0                

C. A = 2                

D. Chưa đủ dữ kiện để tính

Đáp án: B

Bài 5: Phân tích đa thức

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)3           

B. (2x + y)3                     

C. (2x – y)3           

D. (8x + y)3

Đáp án: B

Bài 6: Chọn câu đúng.

A. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x + 1)(x + 2)          

B. (5x – 4)2 – 49x2 = (3x – 1)(x + 2)

C. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x - 2)            

D. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)

Đáp án: D

Bài 7: Tính giá trị biểu thức

P = x3 – 3x2 + 3x với x = 101

A. 100+ 1            

B. 1003 – 1            

C. 1003                  

D. 1013

Đáp án: A

Bài 8: Cho (4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2 = m.x(x + 1) với m  R.

Chọn câu đúng về giá trị của m.

A. m > 47              

B. m < 0                

C. m ⁝ 9                 

D. m là số nguyên tố

Đáp án: B

Bài 9: Đa thức 4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2 được phân tích thành

A. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)

B. (b + c + a)(b – c – a)(a + b – c)(a – b + c)

C. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)2

D. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b – c)

Đáp án: A

Bài 10: Đa thức x6 – y6 được phân tích thành

A. (x + y)2(x2 – xy + y2)(x2 + xy + y2

B. (x + y)(x2 – 2xy + y2)(x – y)(x2 + 2xy + y2)

C. (x + y)(x2 – xy + y2)(x – y)(x2 + xy + y2)

D. (x + y)(x2 + 2xy + y2)(y – x)(x2 + xy + y2)

Đáp án: C

Bài 11: Chọn câu đúng.

A. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x + y)   

B. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (5x – y)(x – 5y)

C. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (x – y)(x + y)

D. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x – 5y)

Đáp án: A

Bài 12: Chọn câu sai.

A. 4x2 + 4x + 1 = (2x + 1)2                  

B. 9x2 – 24xy + 16y2 = (3x – 4y)2

C. x24+2xy+4y2=(x2+2y)2            

D. x24+2xy+4y2=(x4+2y)2 

Đáp án: D

Bài 13: Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x là

A. x = 2                 

B. x=12             

C. x=12               

D. x = -2

Đáp án: C

Bài 14: Có bao nhiêu giá trị của x

thỏa mãn (x – 3)2 – 9(x + 1)2 = 0?

A. 2                       

B. 1                       

C. 0                       

D. 4

Đáp án: A

Bài 15: Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức

M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

A. M = 0               

B. M = -1              

C. M = 1               

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Bài 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x – 5)2 – 4(x – 2)2 = 0?

A. 2                       

B. 1                       

C. 0                       

D. 4

Đáp án: B

Bài 17: Chọn câu sai.

A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2                      

B. 4x2 – 4xy + y2 = (2x – y)2

C. x2+x+14=(x+12)2                       

D. -x2 – 2xy – y2 = -(x – y)2

Đáp án: D

Bài 18: Cho (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2 = m.(4x2 + 2x – 9).

Khi đó giá trị của m là:

A. m = -18            

B. m = 36              

C. m = -36            

D. m = 18

Đáp án: C

Bài 19: Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0

A. x = 1                 

B. x = -1                

C. x = 2                 

D. x = 5

Đáp án: A

Bài 20: Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được

A. (a – 3)2(a + 3)2                                

B. (a + 3)4             

C. (a2 + 36a + 9)(a2 – 36a + 9)             

D. (a2 + 9)2

Đáp án: A

Bài 21: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (3x + 1)2 - 4(x - 2)2

A. ( 5x – 3). (x+ 5)

B. (2x + 1). (4x –2)

C. (6x- 1). (2x+2)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Bài 22: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1 - 9x + 27x2 - 27x3

A. (x - 3)3

B. (3x - 1)3

C. (1 - 3x)3

D. (3 - x)3

Đáp án: C

Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 8x3 - 27

A. (2x - 1)(2x2 + 6x + 9)

B. (2x + 3)(4x2 - 6x + 9)

C. (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Bài 24: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy

A.( x+ y+ 2xy).(x+ y- 2xy)

B.(x + y+ 2).(x+ y-2)

C.(x+ y- 2xy).(x+ y+ 2xy)

D.(x+ 2y- xy). (x- 2y – xy)

Đáp án: C

Bài 25: Phân tích đa thức sau thành nhân tử -4x2 + 12xy - 9y2 + 25

A. (5+ 2x – 3y).(5- 2x+ 3y)

B. (5+ 2x + 3y). (5- 2x- 3y)

C. (2x + 3y – 5).( 2x + 3y+ 5)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Bài 26: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2

A. -12.(2x+ 3). (2x – 3).(x+ 3)

B. -6.(2x+ 1). (2x- 1). (x+ 3)

C. 2(2x + 1).(x+ 3). (x -3)

D. 12 (x+ 3). (2x- 3). (2x+ 1).

Đáp án: A

Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

 (ảnh 2)

Đáp án: D

Bài 28: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (ax + by)2 - (ay + bx)2

A. (a x+ by). (ay+ bx)

B. (ax + by).(ax- by)

C. (a+ b).(a – b).(x- y).(x+ y)

D. (a + b).(ax+ by).(x+ y)

Đáp án: C

Bài 29: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x6 - 1

A. (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)

B. (x + 1)(x2 - x + 1)(x2 + x + 1)

C. (x2 - x + +1)(x - 1)(x2 + x + 1)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Bài 30: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3

A. (3x - 2y)3

B. (2x - 3y)3

C. (x - 3y)2

D. (2 - x - 3y)3

Đáp án: A

Bài 31: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 125x3 + 27y3

A. (5x + 3y)(25x2 - 30xy + 9y2)

B. (5x + 3y)(25x2 - 15x2 - 15xy + 9y2)

C. (5x - 3y)(25x2 + 30xy + 9y2)

D. (5x - 3y)(5x2 - 15xy + 3y2)

Đáp án: B

Bài 32: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2

A. (x – y+ 2m + n). (x- y- 2m – n)

B. (x+ y- 2n + m). (x + y + 2n – m)

C. (x – y + 2m – n).(x- y- 2m + n)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Bài 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 34: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4b2c2 - (b2 + c2)2

A. (b - c)2.(b + c)2

B. -(b - c)2.(b + c)2

C. -(b - c)2.(-b + c)2

D. (2b - c)2.(2b + c)2

Đáp án: B

Bài 35: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 27x3 - 27x2y + 9xy2 - y3

A. (3x - y)3

B. (x - 3y)3

C. (3x - y)2

D. (2 - 3x - y)3

Đáp án: A

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống