35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

x3 + 2x2 – 9x – 18 = 0

A. 1                       

B. 2                       

C. 0                       

D. 3

Đáp án: D

Bài 2: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0

A. 1                       

B. 2                       

C. 0                       

D. 3

Đáp án: B

Bài 3: Phân tích đa thức

a4 + a3 + a3b + a2b thành nhân tử ta được

A. a2(a + b)(a + 1)                                          

B. a(a + b)(a + 1)

C. (a2 + ab)(a + 1)                                          

D. (a + b)(a + 1)

Đáp án: A

Bài 4: Tính nhanh:

37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2

A. 700                   

B. 620                   

C. 640                   

D. 670

Đáp án: D

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8

A. 130                   

B. 120                   

C. 140                   

D. 150

Đáp án: A

Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

A. (5x – 2y)(x + 4y)                                       

B. (5x + 4)(x – 2y)    

C. (x + 2y)(5x – 4)                                         

D. (5x – 4)(x – 2y)

Đáp án: C

Bài 7: Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3 – 8x – 16

A. A > 1                

B. A > 0                

C. A < 0                

D. A ≥ 1

Đáp án: C

Bài 8: Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức

N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2

A. N > 1200          

B. N < 1000          

C. N < 0                

D. N > 1000

Đáp án: D

Bài 9: Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành

A. (x + 2a)(x – 1)  

B. (x – 2a)(x + 1)  

C. (x + 2a)(x + 1)  

D. (x – 2a)(x – 1)

Đáp án: B

Bài 10: Đa thức 2a2x – 5by – 5a2y + 2bx được phân tích thành

A. (a2 + b)(5x – 2y)                                        

B. (a2 – b)(2x – 5y)

C. (a2 + b)(2x + 5y)                                        

D. (a2 + b)(2x – 5y)

Đáp án: D

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6

A. 36                     

B. 42                     

C. 48                     

D. 56

Đáp án: B

Bài 12: Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì

A. a = b = c                                          

B. a + b + c = 1     

C.a = b = c hoặc a + b + c = 0             

D. a = b = c hoặc a + b + c = 1

Đáp án: C

Bài 13: Cho ab + bc + ca = 1.

Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng

A. (a + c + b)2(a + b)2                          

B. (a + c)2(a + b)2(b +c)

C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2             

D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2

Đáp án: D

Bài 14: Cho x2 + ax + x + a = (x + a)(…)

Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. (x + 1)              

B. (x + a)               

C. (x + 2)              

D. (x – 1)

Đáp án: A

Bài 15: Điền vào chỗ trống:

3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)

A. (x + y + 2xy)    

B. (x – y + 2xy)    

C. (x – y + xy)      

D. (x – y + 3xy)

Đáp án: B

Bài 16: Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0

A. x = 2; x = -2     

B. x = 0; x = 2      

C. x = 0; x = -2     

D. x = -2

Đáp án: C

Bài 17: Tìm giá trị của x thỏa mãn

x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

 (ảnh 4)

Đáp án: C

Bài 18: Chọn câu đúng

A. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x + 3)(x – 2)(x + 2)

B. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 4)

C. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 9)(x – 2)(x + 2)

D. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 2)

Đáp án: B

Bài 19: Chọn câu đúng

A. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac – b)

B. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac + b)

C. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac – b)

D. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac + b)

Đáp án: A

Bài 20: Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = (x + 2y)(x – 2y + m)

với m  R. Chọn câu đúng

A. m < 0                

B. 1 < m < 3         

C. 2 < m < 4         

D. m > 4

Đáp án: A

Bài 21: Cho x2 – 4xy + 4y2 – 4 = (x – my + 2)(x – 2y – 2)

với m  R. Chọn câu đúng

A. m < 0                

B. 1 < m < 3         

C. 2 < m < 4         

D. m > 4

Đáp án: B

Bài 22: Chọn câu sai

A. ax – bx + ab – x2 = (x + b)(a – x)   

B. x2 – y2 + 4x + 4 = (x + y)(x – y + 4)

C. ax + ay – 3x – 3y = (a – 3)(x + y)   

D. xy + 1 – x – y = (x – 1)(y – 1)

Đáp án: B

Bài 23: Cho 56x2 – 45y – 40xy + 63x = (7x – 5y)(mx + n)

với m, n  R. Tìm m và n

A. m = 8; n = 9     

B. m = 9; n = 8     

C. m = -8; n = 9    

D. m = 8; n = -9

Đáp án: A

Bài 24: Cho ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5 = (a + m)(x2 – x + n)

với với m, n  R. Tìm m và n

A. m = 5; n = -1    

B. m = -5; n = -1   

C. m = 5; n = 1     

D. m = -5; n = 1

Đáp án: D

Bài 25: Cho ab3c2 – a2b2c+ ab2c3 – a2bc3 = abc2(b + c)(…)

Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. b – a                 

B. a – b                 

C. a + b                 

D. -a – b

Đáp án: A

Bài 26: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y +2x + 4xy + x2 + 2y + 1

A. (x+ 1)2 . (2y + 1).

B. (x - 1)2 . (2y - 1).

C. (x2 + x + 1). (2y + 1).

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Bài 27: Phân tích đa thức x3 + 2x2 + 2x + 1 thành nhân tử

A. (x + 1)(x2 + x - 1)

B. (x + 1)(x2 + x + 1)

C. (x - 1)(x2 - x - 1)

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Bài 28: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 2x - 4y2 - 4y

A. ( x+ 2y). (x- 2y – 2)

B. ( x- 2y). (x+2y+ 2)

C. (x + 2y – 2). (x – 2y)

D. (x+ 2y). (x- 2y + 2)

Đáp án: A

Bài 29: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - 3xy - 5x + 5y

A. (x+ 3y). (x- 5)

B. ( 3x+ 5). (x- y)

C. ( 3x- y). ( x- 5)

D. ( 3x – 5). (x – y)

Đáp án: D

Bài 30: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 7x - y2 + 7y

A. (x+ y) . (x – y + 7)

B. (x- y). (x+ y+ 7)

C. (x- y). (x+ y- 7)

D. (x + y). (x- y- 7)

Đáp án: A

Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - y2 + 3x + 3y

A.( x+ 3). ( x+ y- 3)

B. (x – y). (x+ y+ 3)

C.(x+ y). (x – y+ 3)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Bài 32: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4xy + 4y2 - 49

A. ( x+ 2y+ 7). (x- 2y – 7)

B. ( x+ 2y – 7). (x – 2y + 7)

C. ( x – 2y – 7). (x + 2y – 7)

D. (x + 2y + 7). (x + 2y – 7)

Đáp án: D

Bài 33: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - xy + 3x - y

A. (3x + 1).(x- y)

B. (3x + y).(x- 1)

C. ( 3x – y). (1- x)

D. (3x – y). (x+ 1)

Đáp án: D

Bài 34: Phân tích đa thức 4x2 + 8xy - 4y - 1 thành nhân tử

A.(2x – 1). (2x + 1+ 4y)

B. (2x + 1+ 4y) .(4y – 1)

C. ( 2x + 1). ( 2x – 1- 4y)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Bài 35: Phân tích đa thức x3 - 4 + x2 - 4x thành nhân tử

A.(x+ 4). (x+ 1). (x – 1)

B. ( x+ 2). (x- 2). (x – 1)

C. (x+ 2). (x – 2).( x + 1)

D. (x+ 1). (x- 1). (x+ 2)

Đáp án: C

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống