35 câu trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2                  

B. -3x2y                 

C. 5xy                   

D. 15xy2

Đáp án: A

Bài 2: Giá trị số tự nhiên n để

phép chia x2n : x4 thực hiện được là:

A. n  N, n > 2     

B. n  N, n ≥ 4     

C. n  N, n ≥ 2     

D. n  N, n ≤ 2

Đáp án: C

Bài 3: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2                

B. (xy)2                 

C. (2xy)2               

D.(14xy)2

Đáp án: D

Bài 4: Chia đơn thức (-3x)cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là

A. -9x3                  

B. 9x3                    

C. 27x3                  

D. -27x3

Đáp án: D

Bài 5: Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:

A. n  N, n < 6     

B. n  N, n ≥ 6     

C. n  N, n > 6     

D. n  N, n ≤ 6

Đáp án: B

Bài 6: Chọn câu đúng

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy                     

B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2

C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x                  

D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2

Đáp án: C

Bài 7: Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0)

để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4 là

A. n = 5                 

B. 0 < n ≤ 5           

C. n ≥ 5                 

D. n = 0

Đáp án: B

Bài 8: Chọn câu đúng

A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2                     

B. 12x3y4 : 25xy4 = 30z

C. 2(x + y)3 : 5(x + y) = 25(x + y)       

D. x2yz3 : (-x2z3) = -y

Đáp án: D

Bài 9: Cho A = (3a2b)3(ab3)2;

B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng

A. 27ab5                

B. -27b5                 

C. 27b5                  

D. 9b5

Đáp án: C

Bài 10: Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để

phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?

A. n < 6                 

B. n = 5                 

C. n > 6                 

D. n = 6

Đáp án: D

Bài 11: Cho A = (4x2y2)2(xy3)3;

B = (x2y3)2. Khi đó A : B bằng

A. 16x4y6              

B. 8x3y8                 

C. 4x3y7                 

D. 16x3y7

Đáp án: D

Bài 12: Chọn câu sai

A. (3x – y)7 : (y – 3x)2 = -(3x – y)5      

B. (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)3

C. (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)3 

D. (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)29

Đáp án: A

Bài 13: Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2)

với x = -2; y = 2004; z = 10 là

A. -100                  

B. 100                   

C. -200                  

D. 120

Đáp án: B

Bài 14: Chọn câu sai

A. (-15x2y6) : (-5xy2) = 3xy4                

B. (8x5 – 4x3) : (-2x)3 = -4x2 + 2

C. (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) :  = -6x + 8y + 4y2

D. (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)9

Đáp án: C

Bài 15: Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức

E =23x2y3:(13xy)+2x(y1)(y+1)2(y+1) (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)

A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x

B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y

C. Giá trị của biểu thức phụ thuộc biến y

D. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào cả hai biến x, y

Đáp án: A

Bài 16: Tính (-4)13 : 410

A. – 64             

B. 12             

C. 12             

D. 64

Đáp án: A

Bài 17: Tính 39x5 : 13x2

A. 3x2            

B. – 3x3             

C. 3x3             

D. -3x2

Đáp án: C

Bài 18: Tính 16x2y3 : (-4xy3)

A. – 4x.y             

B. 4x2y             

C. – 4xy             

D. – 4x

Đáp án: D

Bài 19:. Tính (2x2y2)3 : (2xy2)

A. 4x5y4             

B. 2x2y             

C. 3x5y3             

D. 3x3y3

Đáp án: A

Bài 20: Tính 612 : (-6)8

A. 64             

B. – 64             

C. 62             

D.  62

Đáp án: A

Bài 21: Tính (-8x6) : 2x3

A. 4x2             

B. 4x3             

C. – 4x3             

D. – 4x2

Đáp án: C

Bài 22: Tính (2x3y4)3 : (x2y)4

A. 6xy7             

B. 8xy7             

C. 6x3y             

D. 8xy8

Đáp án: D

Bài 23:Tính 12x5y7 : (-2x2y3)2

A. – 6xy             

B. 3xy             

C. – 3xy             

D. 6xy

Đáp án: B

Bài 24: Tính (-8x2y5):(2xy)

A. – 4xy2             

B. – 4xy5             

C. – 4xy4             

D. 4x2y5

Đáp án: C

Bài 25: Tính (-2x3y5)3 : (2x3y5)2

A. 2x2y4             

B. – 2x3y5             

C.  2x2y4             

D. – 2x3y5

Đáp án: D

Bài 26: Tính (3x3y4)2 : (-xy2)3

A. - 9x2y2             

B. – 9x3y2             

C. 9x2y3             

D. 3x2y3

Đáp án: B

Bài 27: Tính (-8x3y3):(-xy)3

A. 8             

B. 8xy             

C. 8x             

D. 8y

Đáp án: A

Bài 28: Tính (-3x2y3)2 : 3xy2

A. – xy

B. – x2y2

C.  3xy

D. 3x3y4

Đáp án: D

Bài 29: Tính x4y7 : (-2x2y)2

Cách chia đơn thức cho đơn thức cực hay, có lời giải chi tiết - Toán lớp 8

Đáp án: A

Bài 30: Tính 4x6 : 2x3

A. 2x2             

B. 2x3             

C. – 2x3             

D. – 2x2

Đáp án: B

Bài 31: Tính (x3y4)3 : (x2y)4

A. xy7             

B. 2xy7             

C. x3y             

D. xy8

Đáp án: D

Bài 32:Tính -4x5y7 : (-2x2y3)2

A. 0xy             

B. - 8xy             

C. – xy             

D. xy

Đáp án: C

Bài 33: Tính (-8x2y5) : (2y)

A. – 4xy2             

B. – 4x2y5             

C. – 4x2y4             

D. 4x2y5

Đáp án: C

Bài 34: Tính (-4x3y5)3 : (2x3y5)2

A. 16x2y4             

B. - 4x3y5             

C. - 16x2y4             

D. – 16x3y5

Đáp án: D

Bài 35: Tính (6x3y4)2 : (-3xy2)3

A. - 4x2y2             

B. (–4/3)x3y2             

C. 3x2y3             

D. (4/3)x2y3

Đáp án: B

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống