35 câu trắc nghiệm Hình bình hành (có đáp án).docx

Tải xuống 13 1 K 22

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Hình bình hành (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Hình bình hành (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

 (ảnh 66)

Đáp án: D

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có A^ = α > 900. Ở phía ngoài hình bình hành vẽ các tam giác đều ADE, ABF. Tam giác CEF là tam giác gì? Chọn câu trả lời đúng nhất

A. Tam giác

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác tù

Đáp án: C

Bài 3: Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết D^-C^ = 300. Ta được:

 (ảnh 65)

Đáp án: B

Bài 4: Hãy chọn câu sai:

A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành

B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành

C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành

D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành

Đáp án: B

Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.

A. DE = FE; FE > FB

B. DE = FE = FB

C. DE > FE; EF = FB

D. DE > FE > FB

Đáp án: B

Bài 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

A. bằng nhau

B. cắt nhau

C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

D. song song

Đáp án: C

Bài 7: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

A. A ^=C^

B. AB = CD, BC = AD

C. AB // CD

D. BC = AD

Đáp án: B

Bài 8: Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

Đáp án: C

Bài 9: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Khi đó:

A. DE = BF

B. DE > BF

C. DE < BF

D. DE = EB

Đáp án: A

Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có A ^=3B^. Số đo các góc của hình bình hành là:

 (ảnh 64)

Đáp án: D

Bài 11: Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:

A. AB = CD

B. AD = BC

C. A ^=C^B ^=D^

D. AC = BD

Đáp án: D

Bài 12: Cho hình bình hành ABCD có A^ =3B^. Số đo các góc của hình bình hành là:

 (ảnh 63)

Đáp án: B

Bài 13: Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết D ^-C^ = 400. Ta đươc:

 (ảnh 62)

Đáp án: B

Bài 14: Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc A cắt CD tại M.

Tia phân giác góc C cắt AB tại N (hình vẽ). Hãy chọn câu trả lời sai.

 (ảnh 61)

A. AMCN là hình bình hành

B.CMBA là hình thang

C. ANCD là hình thang cân

D. AN = MC

Đáp án: C

Bài 15: Hãy chọn câu trả lời sai.

Cho hình vẽ, ta có:

 (ảnh 60)

A. ABCD là hình bình hành

B. AB // CD

C. ABCE là hình thang cân

D. BC // AD

Đáp án: C

Bài 16: Hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là:

A. 600; 1200

B. 400; 500

C. 1300; 500

D. 750; 1050

Đáp án: B

Bài 17: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.

1. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

Đáp án: B

2. Tính số đo góc BDC, biết  = 500.

A. 500

B. 1000

C. 1500

D. 1300

Đáp án: D

Bài 18: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

 (ảnh 59)

A. 6 hình bình hành

B. 5 hình bình hành

C. 4 hình bình hành

D. 3 hình bình hành

Đáp án: A

Bài 19: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.

1. Chọn câu sai.

A. BH // CD

B. CH // BD

C. BH = CD

D. HB = HC

Đáp án: D

2. Tính số đo góc BDC, biết BAC^ = 400.

A. 700

B. 1000

C. 1400

D. 1300

Đáp án: C

Bài 20: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AF, EC, BF, DE. Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Hình bình hành

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Hình thang

Đáp án: A

Bài 21: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài cạnh kề của hình bình hành là:

A. 12cm và 20cm

B. 6cm và 10cm

C. 3cm và 5cm

D. 9cm và 15cm

Đáp án: D

Bài 22: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD, BC. Đường chéo AC cắt BE, DF theo thứ tự ở K, I. Chọn khẳng định đúng nhất.

A. K, I lần lượt là trọng tâm ΔABD, ΔCBD

B. AK = KI = IC

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

Bài 23: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < BD. Chọn khẳng định đúng.

A. FA = CE

B. FA < CE

C. FA > CE

D. Chưa kết luận được

Đáp án: A

Bài 24: Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE. Qua D, E lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự ở G và H. Tính tổng DG + EH.

A. 10cm

B. 4cm

C. 6cm

D. 8cm

Đáp án: C

Bài 25: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, EC, CF, FA. Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Hình bình hành

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Hình thang

Đáp án: A

Bài 26: Chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.

B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.

D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.

Đáp án: C

Bài 27: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.

C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.

D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.

Đáp án: C

Bài 28: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ = 1200, các góc còn lại của hình bình hành là?

A. Bˆ = 600Cˆ = 1200Dˆ = 600.

B. Bˆ = 1100Cˆ = 800Dˆ = 600.

C. Bˆ = 800Cˆ = 1200Dˆ = 800.

D. Bˆ = 1200Cˆ = 600Dˆ = 1200.

Đáp án: A

Bài 29: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ - Bˆ = 200. Xác định số đo góc A và B?

A. Aˆ = 800Bˆ = 1000

B. Aˆ = 1000Bˆ = 800

C. Aˆ = 800Bˆ = 600

D. Aˆ = 1200Bˆ = 1000

Đáp án: B

Bài 30: Cho hình bình hành ABCD, có I là giao điểm của AC và BD. Chọn phương án đúng trong các phương án sau

A. AC = BD

B. Δ ABD cân tại A.

C. BI là đường trung tuyến của Δ ABC

D. Aˆ + Cˆ = Bˆ + Dˆ.

Đáp án: C

Bài 31: Cho tam giác ABC có M, N và P lần lượt là trung điểm AB, AC và BC. Tìm khẳng định sai ?

A. Tứ giác AMNP là hình bình hành.

B. MP // AC

C. MN = BC/2

D. Tứ giác MNCP là hình bình hành.

Đáp án: A

Bài 32: Cho hình thang ABCD có AD// BC và ∠BAD = 100o; ∠ADC = 80o. Tìm khẳng định sai

A. AB = CD; AD = BC

B. Tứ giác ABCD là hình bình hành

C. Bài tập Hình bình hành | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

D. AC = BD

Đáp án: A

Bài 33: Cho hình bình hành ABCD, gọi E và F là trung điểm của AD và BC. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tìm khẳng định sai?

A. Tứ giác ABFE là hình bình hành

B. EI là đường trung bình của tam giác ACD

C. AI = ID

D. Tứ giác EFCD là hình bình hành

Đáp án: C

Bài 34: Cho hình bình hành ABCD có Bài tập Hình bình hành | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án.Tìm khẳng định sai?

A. Tứ giác HKCD là hình bình hành.

B. AC = DK

C. ΔDHA = ΔCKB

D. HA = KB

Đáp án: B

Bài 35: Cho tứ giác ABCD có: ∠A = 100o, ∠D = 80o và AB = CD. Tìm khẳng định sai?

A. AC = BD

B. Tứ giác ABCD là hình bình hành

C. AD = BC

D. ∠B = 80o, ∠C = 100o

Đáp án: A

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống