35 câu trắc nghiệm Đối xứng tâm (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Đối xứng tâm (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Đối xứng tâm (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho hình bình hành ABEF. Gọi O là giao điểm của AE và BF. Trong các khẳng định sau:

1. E và A đối xứng nhau qua O

2. B và F đối xứng nhau qua O

3. E và F đối xứng nhau qua O

4. AB và EF đối xứng nhau qua O.

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Bài 2: Hãy chọn câu sai:

A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M

B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. Hình bình hành có một tâm đối xứng

D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng

Đáp án: D

Bài 3: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia AD sao cho AD = AE, lấy F thuộc tia đối của tia CD sao cho CD = CF. Hình bình hành ABCD có them điều kiện gì để E đối xứng với F qua đường thẳng DB?

A. AC = DB

B. A^ = 900

C. AC ⊥ DB

D. D^ = 900

Đáp án: C

Bài 4: Hãy chọn câu sai:

A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo

B. Đường tròn có tâm đối xứng chính là tâm của đường tròn

C. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo

D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo

Đáp án: C

Bài 5: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. O là một điểm bất kì nằm trong tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là điểm đối xứng với O qua M, N, P, Q.

1. Tứ giác MNPQ là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

Đáp án: B

2. Tứ giác EFGH là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

Đáp án: B

Bài 6: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 32dm

B. 40cm

C. 20dm

D. 80dm

Đáp án: B

Bài 7: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:

A. Điểm A

B. Điểm B

C. Giao điểm hai đường chéo

D. Hình bình hành ABCD không có tâm đối xứng

Đáp án: C

Bài 8: Cho tam giác ABC, đường cao AH, trong đó BC = 30cm, AH = 18cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tam giác tạo thành là:

A. 270cm2

B. 540cm2

C. 280cm2

D. 360cm2

Đáp án: A

Bài 9: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AM, AC. Chọn câu đúng.

A. Điểm A và M đối xứng nhau qua E

B. Điểm D và F đối xứng nhau qua E

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

Bài 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu …

A. I là trung điểm của đoạn MN

B. I là điểm nằm ngoài đoạn MN

C. I là điểm cách M một khoảng bằng 12

D. I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2:3

Đáp án: A

Bài 11: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 32cm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 32dm

B. 64cm

C. 16cm

D. 32cm

Đáp án: D

Bài 12: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

A. 54cm

B. 53cm

C. 52cm

D. 51cm

Đáp án: A

Bài 13: Cho tam giác ABC, đường cao AH, trong đó BC = 18cm, AH = 3cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tam giác tạo thành là:

A. 24cm2

B. 54cm2

C. 20cm2

D. 27cm2

Đáp án: D

Bài 14: Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm đối xứng với B qua A, E là điểm đối xứng với C qua A. Lấy các điểm I, K theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng DE, BC sao cho DI = BK. Chọn câu đúng.

A. ED // BC

B. Điểm I đối xứng với điểm A qua K

C. ΔAED = ΔABC

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

Bài 15: Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là O, E là điểm bất kỳ trên đoạn OD. Gọi F là điểm đối xứng của C qua E.

1. Tứ giác ODFA là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

Đáp án: A

2. Xác định vị trí điểm E trên OD để hình thang ODFA là hình bình hành.

A. E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến OD

B. E là trung điểm của OD

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: B

Bài 16: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chọn khẳng định đúng.

A. Điểm M đối xứng với điểm N qua O

B. Điểm M đối xứng với điểm O qua N

C. Điểm N đối xứng với điểm O qua M

D. Điểm A đối xứng với điểm B qua M

Đáp án: A

Bài 17: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.

B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó

C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.

D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.

Đáp án: C

Bài 18: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?

A. AA' = 3cm   

B. AA' = 12cm

C. AA' = 6cm   

D. AA' = 9cm

Đáp án: B

Bài 19: Chọn phương án sai trong các phương án sau đây

A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

Đáp án: C

Bài 20: Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình thang

Đáp án: D

Bài 21: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là?

A. B'C' = 9cm   

B. B'C' = 8cm

C. B'C' = 4cm   

D. B'C' = 10cm

Đáp án: D

Bài 22: Có bao nhiêu câu đúng trong hình

a) Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó.

b) Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.

c) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: C

Bài 23:

Trong các hình sau, có mấy hình có tâm đối xứng?

Giải bài 56 trang 96 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 56 Trang 96 Sgk Toan 8 Tap 1

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Bài 24: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua A, F là điểm đối xứng với D qua C. Khẳng định nào sai?

A. AC // EF

B. Điểm E đối xứng với điểm F qua điểm B.

C. AB là đường trung bình của tam giác DEF

D. Điểm E đối xứng với điểm A qua điểm D.

Đáp án: D

Bài 25: Hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?

A. hình bình hành      

B. hình chữ nhật

C. hình tam giác đều      

D. hình tam giác cân

Đáp án: B

Bài 26: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình thoi

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình chữ nhật

Đáp án: C

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống