35 câu trắc nghiệm Đối xứng trục (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Đối xứng trục (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Đối xứng trục (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hãy chọn câu sai.

 (ảnh 55)

A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.

B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.

C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m

D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.

Đáp án: D

Bài 2: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân

B. Đường chéo của hình thang cân

C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân

D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân

Đáp án: D

Bài 3: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:

A. 16cm

B. 15cm

C. 8cm

D. 11cm

Đáp án: D

Bài 4: Hãy chọn câu đúng?

A. Tam giác đều có ba trục đối xứng

B. Tam giác cân có hai trục đối xứng

C. Hình tam giác có ba trục đối xứng

D. Hình thang cân có hai trục đối xứng

Đáp án: A

Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. M và N là hai điểm lưu động lần lượt trên cạnh AB và AD sao cho MCN^ = 450. Vẽ tia Cx vuông góc với CN, Cx cắt đường thẳng AB tại E.

1. Chọn kết luận đúng nhất.

A. E là điểm đối xứng của N qua CM

B. Tam giác CEN là tam giác cân tại C

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

2. Tính chu vi của tam giác AMN theo a.

A. 4a                     

B. 3a                     

C. a                       

D. 2a

Đáp án: D

Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’.

Trục đối xứng của tam giác ABC là:

A. AA’ 

B. BB’ 

C. AA’ và CC’

D. CC’

Đáp án: B

Bài 7: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

 (ảnh 56)

A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.

B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K

C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K

D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q.

Đáp án: C

Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

A. AA’ 

B. BB’ 

C. AA’ và CC’ 

D. CC’

Đáp án: A

Bài 9: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 11cm, AC = 15cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

A. 52cm

B. 54cm

C. 26cm

D. 51cm

Đáp án: A

Bài 10: Hãy chọn câu đúng.

A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy

B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến

C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao

D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó

Đáp án: A

Bài 11: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:

A. 3cm

B. 6cm

D. 9cm

D. 12cm

Đáp án: A

Bài 12: Hãy chọn câu sai:

A. Nếu hai góc đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau

B. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau

C. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.

D. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Đáp án: D

Bài 13: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:

A. 3cm

B. 6cm

D. 9cm

D. 12cm

Đáp án: B

Bài 14: Trên tia phân giác góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC, lấy điểm M (M khác C). Chọn câu đúng.

A. MA + MB = AC + BC

B. MA + MB > AC + BC

C. MA + MB < AC + BC

D. Chưa đủ điều kiện để so sánh

Đáp án: B

Bài 15: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai.

 (ảnh 57)

A. Điểm đói xứng với P qua đường thẳng QG là P’.

B. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng QG là B’.

C. Điểm đối xứng với D qua đường thẳng QG là G.

D. Điểm đối xứng với G qua đường thẳng QG là G

Đáp án: C

Bài 16: Cho hình vẽ, AD = AE, AG là trung trực của DE. Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng đối xứng nhau qua trục AG (các đoạn thẳng thuộc đường thẳng AD, AE)? Chọn câu đúng.

 (ảnh 58)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Bài 17: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:

A. 17cm

B. 6cm

C. 7cm

D. 4cm

Đáp án: B

Bài 18: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

A. 38cm

B. 54cm

C. 36cm

D. 18cm

Đáp án: C

Bài 19: Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.

A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.

B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.

C. Cả A, B đều đúng.

D. Cả A, B đều sai.

Đáp án: B

Bài 20: Cho tam giác ABC có A^ = 200B^ = 800, d là trung trực của cạnh AB. Trên cạnh AC, lấy điểm M sao cho AM = BC và gọi M’ là điểm đối xứng của M qua d. Tam giác M’BC là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. đều

B. cân tại B

C. cân tại C

D. vuông cân tại M’

Đáp án: A

Bài 21: Cho tam giác ABC có  = 200;  = 800, d là trung trực của cạnh AB. Trên cạnh AC, lấy điểm M sao cho AM = BC và gọi M’ là điểm đối xứng của M qua d. Tính góc BMC.

A. 450                   

B. 300                   

C. 600                   

D. 400

Đáp án: B

Bài 22: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Bài 23: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

A. 3cm   

B. 5cm

C. 9cm   

D. 12cm

Đáp án: A

Bài 24: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 56cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

A. 24cm   

B. 32cm

C. 40cm   

D. 56cm

Đáp án: D

Bài 25: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân

B. Đường chéo của hình thang cân

C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân

D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân

Đáp án: D

Bài 26: Hãy chọn câu đúng.

A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy

B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến

C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao

D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó

Đáp án: A

Bài 27: Hãy chọn câu đúng?

A. Tam giác đều có ba trục đối xứng

B. Tam giác cân có hai trục đối xứng

C. Hình tam giác có ba trục đối xứng

D. Hình thang cân có hai trục đối xứng

Đáp án: A

Bài 28: Cho Δ ABC có Aˆ = 500, điểm M thuộc cạnh BC. Vẽ điểm D đối xứng với M qua AB, vẽ điểm E đối xứng với M qua AC. Tính số đo góc DAEˆ = ?

A. 450                   

B. 600                   

C. 1000                   

D. 800

Đáp án: C

Bài 29: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

A. 24cm

B. 32cm

C. 40cm

D. 48cm

Đáp án: A

Bài 30:Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 24cm

B. 32cm

C. 40cm

D. 48cm

Đáp án: C

Bài 31: Đường tròn là hình

A. không có trục đối xứng.

B. có một trục đối xứng.

C. có hai trục đối xứng.

D. có vô số trục đối xứng.

Đáp án: D

Bài 32:

Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là? 

A. B'C' = 9cm   

B. B'C' = 8cm 

C. B'C' = 4cm   

D. B'C' = 10cm 

Đáp án: D

Bài 33: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

A. 3cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 12cm

Đáp án: A

Bài 34: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Bài 35: Hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau thì có số trục đối xứng là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: A

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống