35 câu trắc nghiệm Hình thang cân (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Hình thang cân (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Hình thang cân (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Chọn câu đúng nhất.

A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.

C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Bài 2: Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:

A. MB = NC

B. BCNM là hình thang cân

C.ABC ^=ACB^

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE.

Tứ giác BDEC là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: C

Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC.

Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: C

Bài 5: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc  = 450 và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:

A. 728 cm2

B. 346 cm2

C. 364 cm2

D. 362 cm2

Đáp án: C

Bài 6: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc  = 450 và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:

A. 418 cm2

B. 209 cm2

C. 290 cm2

D. 580 cm2

Đáp án: B

Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình thang cân

C. Hình thang vuông

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B

Bài 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và  = 450. Độ dài đáy lớn CD bằng

A. 12cm

B. 16 cm

C. 18 cm

D. 20 cm

Đáp án: B

Bài 9: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:

A. 9 cm

B. 8 cm

C. 12 cm

D. 6 cm

Đáp án: C

Bài 10: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và  = 450. Độ dài đáy lớn CD bằng

A. 13 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 8 cm

Đáp án: A

Bài 11: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn câu sai.

A. ΔKAB cân tại K

B. ΔKCD cân tại K

C. ΔICD đều

D. KI là đường phân giác

Đáp án: C

Bài 12: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:

A. KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD

B. KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD

C. KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB

D. KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.

Đáp án: A

Bài 13: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Giả sử AB ≤ CD, chọn câu đúng.

A. BD2 – BC2 = CD.AB

B. BD2 – BC2 = AB2

C. BD2 – BC2 = 2CD.AB

D. BD2 – BC2 = BC.AB

Đáp án: A

Bài 14: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 10cm, cạnh bên BC = 5cm thì đường cao AH bằng:

A. 4,5 cm

B. 4 cm

C. 3,5 cm

D. 3 cm

Đáp án: B

Bài 15: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD ). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. So sánh DE và CF.

A. DE > CF

B. DE < CF

C. DE = CF

D. Không so sánh được

Đáp án: C

Bài 16Cho hình thang cân ABCD( AB//CD,AB < CD ). Kẻ đường cao AH,BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK.

A. DH < CK

B. DH > CK

C. DH = CK

D. Không so sánh được

Đáp án: C

Bài 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

A. Hình thang cân là…………………………………..

B. Hình thang có………………. là hình thang cân .

C. Hai cạnh bên của hình thang cân…………………..

D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy…………….

Đáp án: A

Bài 18: Điền chữ “Đ” hoặc “S” vào mỗi câu khẳng định sau:

A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.

C. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.

D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.

Đáp án: A

Bài 19: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ) có BADˆ = 600. Số đo của BCDˆ = ?

A. 500   

B. 600

C. 1200   

D. 800

Đáp án: C

Bài 20: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) . Tìm mệnh đề sai?

Bài tập Hình thang cân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 21: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD) và Dˆ = 80o. Tính ABCˆ

A. 100o    

B. 90o

C. 80o    

D. 110o

Đáp án: A

Bài 22: Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. ABCD là hình thang cân

B. AC = BD

C. BC = AD

D. Tam giác AOD cân tại O.

Đáp án: D

Bài 23: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và Aˆ = 125o. Tính Bˆ ?

A. 125o    

B. 65o

C. 90o    

D. 55o

Đáp án: A

Bài 24: Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AB = BC. Tìm khẳng định sai.

Bài tập Hình thang cân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 25: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?

A. Tam giác cân    

B. Tam giác nhọn

C. Tam giác vuông    

D. Tam giác tù

Đáp án: A

Bài 26:Hình thang cân ABCD (AB // CD) có , DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm.

A. 20cm

B. 12cm

C. 8cm

D. 4cm

Đáp án: C

Bài 27: Hình thang cân ABCD (AB// CD) có A^ = 70o. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. C^ = 110o

B. B^ = 110o

C. C^ = 70o

D. D^ = 70o

Đáp án: A

Bài 28: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.

A. BF= EF

B. BF< EF

C. BF> EF

D. Không so sánh được

Đáp án: A

Bài 29: Hình thang cân ABCD (AB// CD) có A^ = 110o. Khẳng định nào dưới đây là đúng 

A. C^ = 120o

B. B^ = 110o

C. C^ = 70o

D. D^ = 60o

Đáp án: C

Bài 30: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của-góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.

A. 15cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 27cm

Đáp án: A

Bài 31: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì ?

A. Hình thang

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Hình chữ nhật

Đáp án: C

Bài 32:Tính độ dài cạnh AD của hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (h.30, độ dài của cạnh ô vuông là 1cm).

Giải bài 11 trang 74 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

A. 10cm

B. 2cm

C. 4cm

D. 12cm

Đáp án: A

Bài 33: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây? 

A.   Có bốn cạnh song song với nhau.

B.   Có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C.   Có hai góc kề một đáy bằng nhau.

D.   Có bốn cạnh bằng nhau.

Đáp án: C

Bài 34: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), E là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng 

A. AC = CD

B. EA = EB, EC = ED.

C. AB = CD

D. A^=B^

Đáp án: D

Bài 35: Chọn đáp án đúng nhất?

A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.

C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.

D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng.

Đáp án: D

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
444 47 8
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
392 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
360 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
420 13 4
Tải xuống