35 câu trắc nghiệm Tứ giác (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Tứ giác (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Tứ giác (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

 (ảnh 47)

A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC

B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD

C. Hai góc đối nhau: A^ và  B^

D. Các điểm nằm ngoài: H, E

Đáp án: C

Bài 2: Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.

C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Đáp án: B

Bài 3: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

 (ảnh 46)

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D

B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D

C. Đường chéo: AC, BD

D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Đáp án: D

Bài 4: Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc tù

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Đáp án: C

Bài 5: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

 (ảnh 45)

A. Hai đỉnh kề nhau: A, C

B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC

C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD

D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Đáp án: C

Bài 6: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng

C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau

D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Đáp án: B

Bài 7: Cho tứ giác ABCD, trong đó  = 1400. Tổng  = ?

A. 2200

B. 2000

C. 1600

D. 1300

Đáp án: A

Bài 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA

B. AB+BC+CD+DA2<OA+OB+OC+OD

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Đáp án: C

Bài 9: Cho tứ giác ABCD có  = 500;  = 1500;  = 450. Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:

A. 650

B. 660

C. 1300

D. 1150

Đáp án: A

Bài 10: Cho tứ giác ABCD có  = 1000. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

A. 1800

B. 2600

C. 2800

D. 2700

Đáp án: C

Bài 11: Cho tứ giác ABCD có  = 500;  = 1170;  = 710. Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

A. 1130

B. 1070

C. 730

D. 830

Đáp án: C

Bài 12: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA,  = 900;  = 1200. Hãy chọn câu đúng nhất:

A.  = 850

B.  = 750

C.  = 750

D. Chỉ B và C đúng

Đáp án: D

Bài 13: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

A. 1600

B. 2600

C. 1800

D. 1000

Đáp án: A

Bài 14: Cho tứ giác ABCD có  = 600;  = 1350;  = 290. Số đo góc C bằng:

A. 1370

B. 1360

C. 360

D. 1350

Đáp án: B

Bài 15: Cho tứ giác ABCD có  = 800. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

A. 1800

B. 2600

C. 2800

D. 2700

Đáp án: B

Bài 16: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là

A. 3000

B. 2700

C. 1800

D. 3600

Đáp án: D

Bài 17: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, B^ = 1000D^ = 700. Tính A^, C^

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 18: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A^ ; B^ ; C^ ; D^ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.

Khi đó số đo các góc A^B^ ; C^ ; D^ lần lượt là:

A. 800; 600; 1000; 1200

B. 900; 400; 700; 600

C. 600; 800; 1000; 1200

D. 600; 800; 1200; 1000

Đáp án: A

Bài 19: Tam giác ABC có  = 600, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc ; .

A. BIC^ = 1000BKC^ = 800.

B. BIC^ = 900BKC^ = 900

C. BIC^ = 600BKC^ = 1200.

D. BIC^ =1200BKC^ = 600

Đáp án: D

Bài 20: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A^B^ ; C^ ; D^ tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6.

Khi đó số đo các góc A^B^ ; C^ ; D^ lần lượt là:

A. 1200; 900; 600; 300

B. 1400; 1050; 700; 350

C. 1440; 1080; 720; 360

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: C

Bài 21: Tứ giác ABCD có  = 900. Chọn câu đúng.

A. AC2 + BD2 = AB2 – CD2

B. AC2 + BD2 = AB2 + CD2

C. AC2 + BD2 = 2AB2

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B

Bài 22: Tứ giác ABCD có  = 600. Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đô góc BID.

A. 1500

B. 1200

C. 1400

D. 1000

Đáp án: A

Bài 23: Cho tứ giác ABCD, trong đó Aˆ + Bˆ = 1400. Tổng Cˆ + Dˆ = ?

A. 2200   

B. 2000

C. 1600   

D. 1500

Đáp án: A

Bài 24: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là ?

A. 1200;900;600;300.

B. 1400;1050;700;350.

C. 1440;1080;720;360.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Bài 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.

B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.

C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.

D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.

Đáp án: D

Bài 26: Cho tứ giác ABCD có Aˆ = 650;Bˆ = 1170;Cˆ = 710. Số đo góc Dˆ = ?

A. 1190.   

B. 1070.

C. 630.   

D. 1260.

Đáp án: B

Bài 27: Cho tứ giác ABCD trong đó có Bˆ = 750;Dˆ = 1200. Khi đó Aˆ + Cˆ = ?

A. 1900   

B. 1300

C. 2150   

D. 1650

Đáp án: D

Bài 28: Xét tứ giác ABCD có Aˆ = DˆBˆ = 50oCˆ = 90o . Tính Aˆ

A. 110o    

B. 100o

C. 120o    

D. 90o

Đáp án: A

Bài 30: Cho tứ giác ABCD có Aˆ = Cˆ = Dˆ = 80o . Góc Bˆ là góc?

A. Góc nhọn    

B. Góc vuông

C. Góc tù    

D. Góc bẹt

Đáp án: C

Bài 31: Cho tứ giác ABCD có Bˆ + Cˆ = 150oAˆ = Dˆ. Tính góc D?

A. 105o    

B. 100o

C. 120o    

D. 75o

Đáp án: A

Bài 32: Cho tứ giác ABCD có Aˆ = 2Bˆ = 2Cˆ = Dˆ . Tính số đo góc A?

A. 90o    

B. 150o

C. 120o    

D. 160o

Đáp án: C

Bài 33: Cho tứ giác ABCD có Aˆ = 2Bˆ = 120oCˆ = 2Dˆ. Tính Dˆ

A. 45o    

B.90o

C. 120o    

D. 60o

Đáp án: D

Bài 34: Tứ giác ABCD có B^  =A^ + 10o , C^  =  B^ + 10o , D^=C^ + 10o. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. A^ = 65o

B. B^ = 85o

C. C^ = 100o

D. D^ = 90o

Đáp án: B

Bài 35: Tứ giác ABCD có chu vi 66cm. Tính độ dài AC, biết chu vi tam giác ABC bằng 56cm, chu vi tam giác ACD bằng 60cm

A. AC = 25 cm.

B. AC = 56 cm.

C. AC = 60 cm.

D. AC = 20 cm.

Đáp án: A

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
411 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
421 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
450 13 5
Tải xuống