Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
A. -3x2y + x – 2y2
B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2
D. 3x2y – x + 2y2
Đáp án: D
Bài 2: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 6x2 + 12xy + 8y2
B. 9x2 + 12xy + 16y2
C. 9x2 – 12xy + 16y2
D. 3x2 + 12xy + 4y2
Đáp án: B
Bài 3: Thương của phép chia
(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:
A. 5
B. 9
C. 3
D. 1
Đáp án: A
Bài 4: Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : + 4(x – 1)2 = 0
A. x = -1
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Đáp án: C
Bài 5: Biểu thức
D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)
sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án: D
Bài 6: Cho M = (n N, x; y ≠ 0). Chọn câu đúng
A. Giá trị của M luôn là số âm
B. Giá trị của M luôn là số dương
C. Giá trị của M luôn bằng 0
D. Giá trị của M luôn bằng 1
Đáp án: A
Bài 7: Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. (3x + 1)5
B. 3x + 1
C. 3x – 1
D. (3x + 1)3
Đáp án: B
Bài 8: Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. x2 – 2x + 2
B. x2 – 4x + 2
C. x2 – x + 5
D. x2 – 2x + 5
Đáp án: A
Bài 9: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là
A. x2 – x + 10
B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10
D. 2x2 + x + 10
Đáp án: B
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y
tại và y = 1
Đáp án: D
Bài 11: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
Đáp án: A
Bài 12: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 2x2 – 2xy + y4
B. 2x2 – 2xy + y2
C. 4x2 – 2xy2 + y4
D. 4x2 + 2xy + y4
Đáp án: C
Bài 13: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2)
cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
Đáp án: B
Bài 14: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3.
Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B
A. n {3;4;5;6}
B. n {4;5;6}
C. n {1;2;3;4;5;6}
D. n {4;5}
Đáp án: A
Bài 15: Chọn câu đúng
A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
B. Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y là phép chia hết
C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2
Đáp án: A
Bài 16: Chọn câu đúng nhất
A. Thương của phép chia đa thức cho đơn thức là
B. Thương của phép chia đa thức cho đơn thức ax2 là
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đáp án: C
Bài 17: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz)
cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
Đáp án: A
Bài 18: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. 6x3y2 + 4x2y - 2y
B. 6x2y2 + 4x2y - 2xy
C. 6x2y2 + 4x2y - 2xy2
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 19: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):2x2
A. – x3 + 2x – 3
B. x3- 2x- 3
C. – x3 – 2x + 3
D. – x2 + 2x – 3
Đáp án: C
Bài 20: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : 4x2
A. – 2x3 + 3x – 4
B. 2x2 + 3x + 4x
C. 2x3 + 3x + 4
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 21: Thực hiện phép tính
A. -2x4 + 6x2 - 4x
B. -2x4 - 6x2 - 4
C. 2x4 - 6x2 - 4x
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 22: Thực hiện phép tính (2x4y3 + 4x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. x3y2 + x2y - 2y
B. x2y2 + 2x2y - 2xy
C. 2x2y2 + 2x2y - xy2
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 23: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):x2
A. – 2x3 + 6x – 4
B. – 2x3– 4x + 6
C. – 2x3 – 6x + 4
D. – x2 + 2x – 3
Đáp án: B
Bài 24: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : x2
A. –8x3 + 12x - 16
B. 8x2 + 12x - 16
C. 8x2 + 12x + 16
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 25: Thực hiện phép tính (2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. x3y2 - 4x2y - 2y
B. x2y2 + 4x2y - 2xy
C. x2y2 + 4x2y - 2xy2
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 26: Thực hiện phép tính (2x5 + 6x2 + 4x3) : 2x2
A. – x3 + 2x – 3
B. x3- 2x- 3
C. x3 + 3 + 2x
D. x2 + 2x - 3
Đáp án: C
Bài 27: Thực hiện phép tính (yx5 + 12y2x3 - 16yx2) : 4yx2
A. 1/4x3 + 3yx - 4
B. 1/4x3 + 3yx + 4
C. x3 + 3yx - 4
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 28: Thực hiện phép tính (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
Bài 29: Thực hiện phép tính
Đáp án: C
Bài 30: Thực hiện phép tính
A. -2x2 - 4xy - 6y
B. -2x2 + 4y + 3y2
C. 2x2 + 4y - 6y2
D. -2x2 + 4xy - 6y2
Bài 31: Thực hiện phép tính (12x3y3 - 18x2y + 9xy2):6xy
Bài 32: Thực hiện phép tính (-8x7y3 + 12x4y - 4x3y) : 8x3y
Bài 33: Thực hiện phép tính (15x3y3 - 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2
A. 3xy + 2y + 5
B. 3xy – 2y + 5
C. 3xy + 2x + 5
D. 3xy – 2x + 5
Bài 34: Thực hiện phép chia: (2x4y - 6x2y7 + 4x5) : 2x2
A. x2y - 3y7 + 2x3
B. x2y - 3xy7 + 2x3
C. 4x2y - 6y7 + 4x3
D. Đáp án khác
Bài 35: Tính giá trị biểu thức A = (4x2y3z + 2x3y2z2 - x2y2) : x2y2 tại x = -2; y = 102; z= 102
A. 1029
B. -1028
C. 30
D. -1
Đáp án: A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.