35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Chọn câu sai.

A. (x – 2)2 – (2 – x)3 = (x – 2)2(x – 1)            

B. (x – 2)2 – (2 – x) = (x – 2)(x – 1)

C. (x – 2)3 – (2 – x)2 = (x – 2)2(3 – x)            

D. (x – 2)2 + x – 2 = (x – 2)(x – 1)

Đáp án: C

Bài 2: Nhân tử chung của

biểu thức 30(4 – 2x)2 + 3x – 6 có thể là

A. x + 2                 

B. 3(x – 2)             

C. (x – 2)2             

D. (x + 2)2

Đáp án: B

Bài 3: Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

A. 2a + b               

B. 1 + b                 

C. a2 + ab              

D. a + b

Đáp án: D

Bài 4: Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x)

thành nhân tử ta được

A. 3(x – 3y)2                              

B. (x – 3y)(3x + 9y)        

C. (x – 3y) + (3 – 9y)                

D. (x – 3y) + (3x – 9y)

Đáp án: A

Bài 5: Cho B = 85 – 211.

Khi đó B chia hết cho số nào dưới đây?

A. 151                   

B. 212                     

C. 15                     

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: C

Bài 6: Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được

A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)         

B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)

C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)          

D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)

Đáp án: A

Bài 7: Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

A. 3a2 – b              

B. 3a2+ 4b             

C. 3a2 – 4b            

D. 3a2 + b

Đáp án: C

Bài 8: Cho 2992 + 299.201.

Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?

A. 500                   

B. 201                   

C. 599                   

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Bài 9: Cho 4xn+2 – 8xn (n Є N*).

Khi đặt nhân tử chung xra ngoài thì nhân tử còn lại là

A. 4x2 – 2              

B. 4x2 – 8              

C. x2 – 4                

D. x2 – 2

Đáp án: B

Bài 10: Cho A = 2019n+1 – 2019n.

Khi đó A chia hết cho số nào dưới đây với mọi n  N.

A. 2019                 

B. 2018                 

C. 2017                 

D. 2016

Đáp án: B

Bài 11: Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 12: Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 13: Cho x0 là giá trị lớn nhất

thỏa mãn 25x4 – x2 = 0. Chọn câu đúng.

A. x0 < 1               

B. x0 = 0                

C. x0 > 3                

D. 1 < x0 < 2

Đáp án: A

Bài 14: Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b).

Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là

A. 2a – 2b             

B. 2a – b               

C. 2a + 2b             

D. a – b

Đáp án: A

Bài 15: Có bao nhiêu giá trị x

thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5)

A. 1                       

B. 2                       

C. 3                       

D. 0

Đáp án: B

Bài 16: Có bao nhiêu giá trị x

thỏa mãn x2(x – 2) = 3x(x – 2)

A. 1                       

B. 2                       

C. 3                       

D. 0

Đáp án: C

Bài 17: Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5 – 10x) – 3(10x – 5) = 0.

Khi đó x1 + x2 bằng

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Bài 18: Cho 2992 + 299.201.

Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?

A. 500                   

B. 201                   

C. 599                   

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Bài 19: Cho x1 và x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0.

Khi đó 3x1 – x2 bằng

A. -4                      

B. 4                       

C.6                        

D. -6

Đáp án: C

Bài 20: Cho x0 là giá trị lớn nhất

thỏa mãn 4x4 – 100x2 = 0. Chọn câu đúng.

A. x0 < 2               

B. x0 < 0                

C.x0 > 3                 

D. 1 < x0 < 5

Đáp án: C

Bài 21: Phân tích đa thức

7x2y2 – 21xy2z + 7xyz + 14xy ta được

A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)                           

B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)

C. 7xy(xy – 3y2z + z + 2)                              

D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)

Đáp án: D

Bài 22: Phân tích đa thức 12x3y – 6xy + 3xy2 ta được

A. 3xy(4x2 – 2 + y)                                        

B. 3xy(4x2 – 3 + y)      

C. 3xy(4x2 + 2 + y)                                        

D. 3xy(4x2 – 2 + 3y)

Đáp án: A

Bài 23: Phân tích đa thức

mx + my + m thành nhân tử ta được

A. m(x + y + 1)     

B. m(x + y + m)    

C. m(x + y)           

D. m(x + y – 1)

Đáp án: A

Bài 24: Chọn câu sai.

A. (x – 1)3 + 2(x – 1)2 = (x – 1)2(x + 1)         

B. (x – 1)3 + 2(x – 1) = (x – 1)[(x – 1)2 + 2]

C. (x – 1)3 + 2(x – 1)2 = (x – 1)[(x – 1)2 + 2x – 2]

D. (x – 1)3 + 2(x – 1)2 = (x – 1)(x + 3)

Đáp án: D

Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: -8x4 + 12x2y4 + 20x3y4

A. 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)

B. -4x2(2x2 + 3y4 + 5xy4)

C. 4x2(-2x2 - 3y4 - 5xy4)

D. -4x2(2x2 + 3y4 - 5xy4)

Đáp án: A

Bài 26: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3x2y - 2a3x4 + 2a4x2y

A. a3x2(y - 2x + 2ay)

B. a3x2(y - 2x2 - 2y)

C. a3x2(-y + 2x2 + 2a)

D. a3x2(y - 2x2 + 2ay)

Đáp án: D

Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( 2x + y) - 3y(y + 2x).

A. (6x + 3y). (2x + y)

B. (6x -3y). (2x + y)

C. (- 6x+ 3y). (2x+ y)

D. (2x + y).(y +2x)

Đáp án: B

Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử a2(x - 5) - 4(x - 5)

A. (x- 5)(2a – 4)

B. (a + 2).(a-2)(x+ 5)

C. (x-5).(a+ 2).(a-2)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Bài 29: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y + 9xy + 3y

A. 3y(x2 + 3x + 1)

B. 3y(x2 + x + 1)

C. 3y(3x2 + 9x + 1)

D. y(3y2 + 9x + 1)

Đáp án: A

Bài 30: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y - 8xy2

A. xy(3x – 8xy)

B. xy(8x- 3y)

C. xy(3x+ 8y)

D. xy(3x – 8y)

Đáp án: D

Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2y(x - z) + xy(x - z) - xy2(z - x)

A. xy(z- x).(2x + 1- y)

B. xy(x- z). (2x +1+ y)

C. xy.(z- x)(2x+ 1+ y)

D. xy.(x- z).(2x + 1- y)

Đáp án: B

Bài 32: Phân tích đa thức thành nhân tử 5x. (x- y) + 3(x – y)

A. (x- y).(5x+ 3)

B. (x+ y).(5x- 3)

C. (x- y).(3- 5x)

D. (y-x).(3+ 5x)

Đáp án: A

Bài 33: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x + 4 - 5x(x + 2)

A. ( x+ 2). (2x- 5)

B. (x+ 2).(2- 5x)

C. (x+ 2).(2- 4x)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Bài 34: Phân tích đa thức thành nhân tử 4x.(a- b) -9y.(a- b)

A.(a- b). (4x + 9y)

B.(a+ b). (4x + 9y)

C.(a+ b)(4x- 9y)

D.(4x – 9y).(a- b)

Đáp án: D

Bài 35: Phân tích đa thức thành nhân tử 12x2y - 6xy2 - 15xy

A. 3xy.(4x – 2y – 5)

B. 3xy( 12x – 6y – 15)

C. xy. (12x – 6y- 15xy)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống