35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án).docx

Tải xuống 12 331 12

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Chọn câu đúng

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)           

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)           

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)

Đáp án: D

Bài 2: Biểu thức (a – b – c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)                    

B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab         

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)                     

D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

Đáp án: D

Bài 3: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2              

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2                          

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Đáp án: A

Bài 4: Chọn câu sai.

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)                  

B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)

C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2          

D. (x + y)(x + y) = y2 – x2

Đáp án: D

Bài 5: Chọn câu sai.

A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2              

B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2

C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2                                    

D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2

Đáp án: C

Bài 6: Chọn câu đúng.

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)(A – B) = A2 – B2

C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2   

D. (A + B)(A – B) = A2 + B2

Đáp án: B

Bài 7: Khai triển x2 – 25y2

theo hằng đẳng thức ta được

A. (x – 5y)(x + 5y)                          

B. (x – 25y)(x + 25y)         

C. (x – 5y)(x + 5y)                           

D. (x – 5y)2

Đáp án: C

Bài 8: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

A. 0  

B. 1  

C. 19

D. – 19

Đáp án: D

Bài 9: Khai triển (3x – 4y)2 ta được

A. 9x2 – 24xy + 16y2                           

B. 9x2 – 12xy + 16y2

C. 9x2 – 24xy + 4y2                             

D. 9x2 – 6xy + 16y2

Đáp án: A

Bài 10: Khai triển (x22y)2 ta được

 (ảnh 1) 

Đáp án: B

Bài 11: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2

dưới dạng bình phương của một hiệu

A. (5x – 2y)2         

B. (2x – 5y)2         

C. (25x – 4y)2       

D. (5x + 2y)2

Đáp án: A

Bài 12: So sánh M = 232 và

N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

A. M > N              

B. M < N              

C. M = N              

D. M = N – 1

Đáp án: A

Bài 13: Chọn câu đúng

A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)

B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)

C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)

Đáp án: C

Bài 14: So sánh A = 2019.2021.a

và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

A. A= B                

B. A ≥ B               

C. A > B               

D.A < B

Đáp án: D

Bài 15: Biểu thức 14x2y2+xy+1 bằng

 (ảnh 2)

Đáp án: B

Bài 16: So sánh A = 2016.2018.a

và B = 20172.a (với a > 0)

A. A = B               

B. A < B               

C. A > B               

D. A ≥ B

Đáp án: B

Bài 17: Rút gọn biểu thức

A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

A. -15x + 1           

B. 1                       

C. 15x + 1                       

D. – 1

Đáp án: A

Bài 18: Biểu thức (a + b + c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)                    

B. a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab

C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc                         

D. a2 + b2 + c2 – 2(ab + ac + bc)

Đáp án: A

Bài 19: Rút gọn biểu thức

A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4),ta được

A. 342                   

B. 243                   

C. 324                   

D. -324

Đáp án: C

Bài 20: Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x – 2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2 – 6) tại  

A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi           

B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi

C. A = 18x2 - 4 và A =   khi           

D. A = 36x2 - 4 và A = 0 khi

Đáp án: D

Bài 21: Rút gọn biểu thức

B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

A. 0                       

B. 1                       

C. 19                     

D. – 19

Đáp án: D

Bài 22: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1).

Chọn câu đúng.

A. B < 12              

B. B > 13              

C. 12 < B < 14      

D. 11 < B < 13

Đáp án: D

Bài 23: Chovà Tìm mối quan hệ giữa C và D.

A. D = 14C + 1     

B. D = 14C           

C. D = 14C – 1     

D. D = 14C – 2

Đáp án: A

Bài 24: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0

A. 0                       

B. 1                       

C. 2                       

D. 3

Đáp án: B

Bài 25: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

A. x = -9               

B. x = 9                 

C. x = 1                 

D. x = -6

Đáp án: A

Bài 26: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2

A. 2xy   

B. xy

C. - 2xy   

D. 1/2 xy

Đáp án: B

Bài 27: Điều vào chỗ trống: ... = ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ).

A. 1 - 8x3.

B. 1 - 4x3.

C. x3 - 8.

D. 8x3 - 1.

Đáp án: D

Bài 28: Tính giá trị cuả biểu thức A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 tại x = 2 và y = -1.

A. 1   

B. 8

C. 27   

D. -1

Đáp án: C

Bài 29: Tính giá trị của biểu thức A = 352 - 700 + 102.

A. 252.   

B. 152.

C. 452.   

D. 202.

Đáp án: A

Bài 30: Giá trị của x thỏa mãn 2x2 - 4x + 2 = 0 là ?

A. x = 1.   

B. x = - 1.

C. x = 2.   

D. x = - 2.

Đáp án: A

Bài 31: Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

 (ảnh 3)

Đáp án: A

Bài 32: Điền vào chỗ chấm:  (ảnh 5)

 (ảnh 4)

Đáp án: C

Bài 33: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2y).(x2 + 2xy + y2) - (x + 2y). (x2 – 2xy + y2)

A. 2x3    

B. -16y3

C. 16y3    

D. –2x3

Đáp án: A

Bài 34:Tìm x biết x2 – 16 + x(x – 4) = 0

A. x = 2 hoặc x = - 4.

B. x = 2 hoặc x = 4.

C. x = -2 hoặc x = - 4.

D. x = -2 hoặc x = 4.

Đáp án: D

Bài 35: Rút gọn biểu thức A = (x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)2

A. 2x2 + 4xy    

B. – 8y2 + 4xy

C. - 8y2    

D. – 6y2 + 2xy

Đáp án: B

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
411 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
420 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
444 13 4
Tải xuống