Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A = 2 – x
B. A < 1
C. A > 0
D. A > 2
Đáp án: C
Bài 2: Rút gọn biểu thức ta được
Đáp án: A
Bài 3: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. B = 21 – x
B. B < -1
C. B > 0
D. 10 < B < 20
Đáp án: B
Bài 4: Kết quả của phép tính
Đáp án: C
Bài 5: Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
Đáp án: C
Bài 6: Cho A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng
A. A = B
B. A = 25B
C. A = 25B + 1
D.
Đáp án: C
Bài 7: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25;
N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.
A. M – N = 30
B. M – N = -30
C. M – N = 20
D. M – N = -68
Đáp án: B
Bài 8: Gọi x là giá trị thỏa mãn
(3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó
A. x < 0
B. x < -1
C. x > 2
D. x > 0
Đáp án: A
Bài 9: Rút gọn biểu thức thu được kết quả là
Đáp án: A
Bài 10: Tìm x biết
A. x = 0
B. x = -4
C. x = 0 hoặc x = -4
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Bài 11: Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Đáp án: C
Bài 12: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Đáp án: B
Bài 13: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
với ta được kết quả là
A.
B.
C. 1
D. 0
Đáp án: B
Bài 14: Cho biểu thức
D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2.
Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
D. Biểu thức D có giá trị là 0
Đáp án: D
Bài 15: Giá trị của biểu thức
M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1) là
A. 2
B. 1
C. – 1
D. – 2
Đáp án: D
Bài 16: Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
A. P = -8
B. P = 8
C. P = 2
D. P = -2
Đáp án: A
Bài 17: Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)
B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y) =
D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
Đáp án: B
Bài 18: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định bên dưới.
Với mọi, giá trị biểu thức luôn chia hết cho
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Đáp án: C
Bài 19: Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị.
Biểu thức tính diện tích hình thang là
Đáp án: B
Bài 20: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì
(ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c
A. a = 9, b = -4, c = 6
B. a = 9, b = 6, c = -4
C. a = 9, b = 6, c = 4
D. a = -9, b = -6, c = -4
Đáp án: B
Bài 21: Cho biết
(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x)
= 2(z + x)(z + y).
Khi đó
Đáp án: A
Bài 22: Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Đáp án: C
Bài 23: Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
Đáp án: A
Bài 24: Chọn câu đúng.
A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1
B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5
C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5
D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5
Đáp án: D
Bài 25: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c.
Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng
A. ax + 2by + 3cz
B. (2ax + by + 3cz)2
C. (2ax + 3by + cz)2
D. (ax + 2by + 3cz)2
Đáp án: D
Bài 26: Làm tính nhân (x2 – 2x + 1)(x – 1)
A. x3 – 3x2 – 3x – 1
B. –x3 – 3x2 + 3x – 1
C. x3 – 3x2 + 3x – 1
D. x3 + 3x2 + 3x + 1
Đáp án: C
Bài 27: Làm tính nhân (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)
A. –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
B. x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
C. –x4 + 7x3 + 11x2 + 6x + 5
D. –x4 + 7x3 – 9x2 + 6x – 5
Đáp án: A
Bài 28: Làm tính nhân (x2 – xy + y2)(x + y)
A. x3 – y3
B. x3 + y3
C. x3 + y3 + 2xy2 + 2xy2
D. x3 + y3 – 2xy2 – 2xy2
Đáp án: B
Bài 29: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - 6 - 3x)(4x - 2) là?
A. 0
B. 40x
C. - 40x
D. Kết quả khác.
Đáp án: D
Bài 30: Giá trị của x thỏa mãn (x + 1)(2 - x) - (3x + 5)(x + 2) = - 4x2 + 1 là?
A. x = - 1.
B. x = - 9/10
C. x = - 3/10.
D. x = 0
Đáp án: ABài 31: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?
A. x2 - 2x - 10.
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10.
D. x2 + 2x - 10
Đáp án: BBài 32:Thực hiện phép tính (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) ta có kết quả là?
A. 28x - 3.
B. 28x - 5.
C. 28x - 11.
D. 28x - 8.
Đáp án: CBài 33: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó
A. z2 =
B. z2 = x2 + y2
C. z2 = 2(x2 + y2)
D. z2 = x2 – y2
Đáp án: A
Bài 34:Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng
A. ax + 2by + 3cz
B. (2ax + by + 3cz)2
C. (2ax + 3by + cz)2
D. (ax + 2by + 3cz)2
Đáp án: D
Bài 35: Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z
B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z
C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z
D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z
Đáp án: A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.