35 câu trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (Có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?

   A. x^2 - 2x - 10.

   B. x^2 + 3x - 10

   C. x^2 - 3x - 10.

   D. x^2 + 2x - 10

Lời giải:

Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )

= x^2 + 5x - 2x - 10 = x^2 + 3x - 10.

Chọn đáp án B.

Bài 2: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?

   A. 28x - 3.

   B. 28x - 5.

   C. 28x - 11.

   D. 28x - 8.

Lời giải:

Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )

= 5x^2 + 15x - x - 3 - 5x^2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11

Chọn đáp án C.

Bài 3: Giá trị của x thỏa mãn ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x^2 + 1 là ?

   A. x = - 1.

   B. x = - 9/10

   C. x = - 3/10.

   D. x = 0

Lời giải:

Ta có ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x^2 + 1

( 2x - x2 + 2 - x ) - ( 3x2 + 6x + 5x + 10 ) = - 4x^2 + 1

- 4x^2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 - 10x = 9 x = - 9/10

Vậy giá trị x cần tìm là x = - 9/10.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là ?

   A. 0  

   B. 40x

   C. - 40x  

   D. Kết quả khác.

Lời giải:

Ta có A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )

= ( 8x + 12x2 - 12 - 18x ) - ( 24x - 12 - 12x2 + 6x )

= 12x^2 - 10x - 12 - 30x + 12x^2 + 12 = 24x^2 - 40x.

Chọn đáp án D.

Bài 5: Rút gọn biểu thức A = (x + 2).(2x - 3) + 2 ta được:

A. 2x^2 + x - 4    

B. x^2 + 4x - 3

C. 2x^2 – 3x + 2    

D. –2x^2 + 3x -2

Lời giải:

Ta có: A = (x + 2).(2x - 3) + 2

A = x.(2x – 3) + 2. (2x – 3) + 2

A = 2x^2 – 3x + 4x - 6 + 2

A = 2x^2 + x – 4

Chọn đáp án A

Bài 6: Rút gọn biểu thức A = (2x^2 + 2x).(-2x^2 + 2x ) ta được:

A. 4x^4 + 8x^3 + 4x^2    

B. –4x^4 + 8x^3

C. –4x^4 + 4x^2    

D. 4x^4 - 4x^2

Lời giải:

Ta có: A = (2x^2 + 2x).(-2x^2 + 2x )

A = 2x^2.(-2x^2 + 2x) + 2x.(-2x^2 + 2x)

A = 2x^2.(-2x2) + 2x^2.2x + 2x. (-2x^2) + 2x .2x

A = -4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2

A = -4x4 + 4x2

Chọn đáp án C

Bài 7: Biểu thức A bằng ?

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B

Bài 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x^2 – 3x + 9) tại x = 10

A. 1980    

B. 1201

C. 1302    

D.1027

Lời giải:

Ta có: A = (x + 3).(x^2 – 3x + 9)

A = x .(x^2 – 3x + 9) + 3.(x^2 – 3x + 9)

A = x^3 – 3x^2 + 9x + 3x^2 – 9x + 27

A = x^3 + 27

Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027

Chọn đáp án D

Bài 9: Tìm x biết: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

Lời giải:

Ta có: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

2x.(x - 1) + 2(x - 1) - x(2x + 1) – 2.(2x +1)= 0

2x^2 – 2x + 2x – 2 - 2x^2 – x - 4x – 2 = 0

- 5x - 4 = 0

- 5x = 4

x = -4/5

Chọn đáp án A

Bài 10: Tìm x biết: (3x + 1). (2x- 3) - 6x.(x + 2) = 16

A. x = 2   

B. x = - 3

C. x = - 1    

D. x = 1

Lời giải:

Ta có:

(3x + 1).(2x - 3) - 6x.(x + 2) = 16

3x(2x - 3) + 1.(2x – 3 ) - 6x. x – 6x . 2 = 16

6x2 – 9x + 2x – 3 – 6x2 - 12x = 16

-19x = 16 + 3

- 19x = 19

x = - 1

Chọn đáp án C

Bài 11: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

A. ax + 2by + 3cz 

B. (2ax + by + 3cz)2

C. (2ax + 3by + cz)2

D. (ax + 2by + 3cz)2

Lời giải

Vì x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c nên  suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) ta được

[(ka)2 + 2(kb)2 + 3(kc)2](a2 + 2b2 + 3c2)

= (k2a2 + 2k2b2 + 3k2c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)2 = [k((a2 + 2b2 + 3c2)]2

= (ka2 + 2kb2 + 3kc2)2

= (ka.a + 2kb.b + 3kc.c)2

= (xa + 2yb + 3zc)2 do x = ka,y = kb, z = kc

Vậy (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) = (ax + 2by + 3cz)2

Đáp án cần chọn là: D

Bài 12: Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z          

B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z 

C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z            

D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z 

Lời giải

Ta có B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6)

          = m2 + 6m – m – 6 – (m2 – 6m + m – 6)

          = m2 + 5m – 6 – m2 + 6m – m + 6 = 10m

Nhận thấy 10 ⁝ 10 10.m ⁝ 10 nên B ⁝ 10 với mọi giá trị nguyên của m.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

Lời giải

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n – 1 là m(3n – 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 – 3m là n(9 – 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n – 1) + n(9 – 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n – 1) + n(9 – 3m) = 5(m + n)

3mn – m + 9n – 3mn = 5m + 5n

6m = 4n  

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1)

A. 1            

B. -2           

C. – 3         

D. 3

Lời giải

Ta có (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1)

          = x2.x3 + x2.(-2x) + x2.1 + x.x3 + x.(-2x) + x.1 + 1.x3  + 1.(-2x) + 1.1

          = x5 – 2x3 + x2 + x4 – 2x2 + x + x3 – 2x + 1

          = x5 + x4 – x3 – x2 – x + 1

Hệ số của lũy thừa bậc ba là – 1

Hệ số của lũy thừa bậc hai là – 1

Hệ số của lũy thừa bậc nhất là – 1

Tổng các hệ số này là -1 +(-1) + (-1) = -3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Tính (x – 5). (2x+ 1)

A. 2x2 – 9x – 5

B. 2x2 + 9x – 5

C. 2x2 – 11x – 5

D. 2x2 + 11x - 5

Lời giải

Ta có: (x- 5). (2x +1) = x. (2x+ 1) – 5. (2x+ 1)

= x .2x + x.1 – 5.2x – 5.1

= 2x2 + x – 10x – 5

= 2x2 + (x- 10x) – 5

= 2x2 – 9x - 5

Đáp án cần chọn A.

Câu 16: Thực hiện phép tính (x – xy). (x2 + y)

A. x3 + x – x3y – xy

B. x3 - xy + x3y – xy2

C. x3 + xy – x3y – xy2

D. x2 + xy – x3y – xy2

Lời giải

Ta có: (x- xy). (x2 + y)

= x.(x2 + y) – xy. (x2 + y)

= x.x2 + xy – xy . x2 – xy. y

= x3 + xy – x3y – xy2

Đáp án cần chọn là C.

Câu 17: Thực hiện phép tính (xy - xy2).(y - 2xy + 1)

A. 2x2y2 - xy + xy3 + 2x2y3

B. -2x2y2 + 2x2y - xy3 + 2x2y3

C. 2x2y + xy - xy3 + 2x2y3

D. -2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3

Lời giải

Ta có:

(xy - xy2).(y - 2xy + 1)

= xy(y - 2xy + 1) - xy2.(y - 2xy + 1)

= xy.y + xy.(-2xy) + xy.1 - xy2.y - xy2.(-2xy) - xy2.1

= xy2 - 2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3 - xy2

= (xy2 - xy2) - 2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3

= -2x2y2 + xy - xy3 + 2x2y3

Đáp án cần chọn D.

Câu 18. Tính (2x + y) (4x – 2y)

A. 8x2 – 2y2

B. 4x2 + 8xy

C. 8x2 + 8xy – 2y2

D. 8xy – 2y2

Lời giải:

Ta có:

(2x +y).(4x - 2y) = 2x( 4x – 2y) + y.(4x – 2y)

= 2x. 4x + 2x. (-2y)+ y. 4x + y.(- 2y)

= 8x2 – 4xy + 4xy – 2y2

= 8x2 – 2y2

Đáp án cần chọn là A.

Câu 19. Tính (5 - x)(x3 - 2x2 + x -1)

A. -x4 + 7x3 - 8x2 + 6x - 5

B. -x4 + 7x3 - 9x2 + 8x - 5

C. -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5

D. -x4 + 7x3 + 11x2 + 8x - 5

Lời giải:

 Ta có: (5 - x)(x3 - 2x2 + x -1)

= 5.(x3 - 2x2 + x -1) - x.(x3 - 2x2 + x -1)

= 5x3 - 10x2 + 5x - 5 - x4 + 2x3 - x2 + x

= -x4 + (5x3 + 2x3) + (-10x2 - x2) + (5x + x) - 5

= -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5

Đáp án cần chọn là C.

Câu 20. Tính (x2 - xy + y2)(x + y)

A .x3 + 2x2y + y3

B. x3 + 2xy2 + y3

C. x3 + 2x2y + 2xy2 + y3

D. x3 + y3

Lời giải:

 (x2 - xy + y2)(x + y)

= x2.(x + y) - xy.(x + y) + y2.(x + y)

= x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3

= x3 + (x2y - x2y) + (xy2 - xy2) + y3

= x3 + y3

Đáp án cần chọn D.

Câu 21. Tính 

Đáp án cần chọn B.

Câu 22. Tính (x2 - 2x + 3)(x - 5)

A. x3 - 7x2 + 7x - 15

B. x3 - 7x2 + 7x - 15

C. x3 + 7x2 + 13x - 15

D. x3 - 7x2 + 13x -15

Lời giải:

 (x2 - 2x + 3)(x - 5)

= x2(x - 5) - 2x(x - 5) + 3(x - 5)

= x3 - 5x2 - 2x2 + 10x + 3x - 15

= x3 - 7x2 + 13x - 15

Đáp án cần chọn là D.

Câu 23. Thực hiện phép tính sau: (x - 2y)(x2y2 - xy + 2y)

A. x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2

B. x3y2 - x2y + 2xy + 2x2y3 - 2xy2 - 4y2

C. x3y2 - 2x2y + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2

D. x3y2 - x2y + 2xy - x2y3 + xy2 - 4y2

Lời giải:

 (x - 2y)(x2y2 - xy + 2y)

= x(x2y2 - xy + 2y) - 2y(x2y2 - xy + 2y)

= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2.

Đáp án cần chọn A.

Câu 24. Tính 

Đáp án cần chọn là B.

Câu 25. Kết quả của phép tính ( x – 2). (x+ 5) bằng ?

A. x2 - 2x - 10

B. x2 + 3x - 10

C. x2 - 3x - 10

D. x2 + 2x - 10

Lời giải:

Ta có (x - 2)(x + 5) = x(x + 5) - 2(x + 5)

= x2 + 5x - 2x -10

= x2 + 3x - 10

Chọn đáp án B.

Câu 26. Thực hiện phép tính (x – x2 + y). (x- y)

A. x2 + x3 + x2y – y2

B. x2 – x3 - x2y + y2

C. x2 – x3 + x2y – y2

D. Đáp án khác

Lời giải:

 (x- x2 + y).(x- y) =x. (x – y) – x2 (x- y) + y(x- y)

= x2 – xy – x3 + x2y+ xy – y2

= x2 – x3 + x2y – y2

Chọn đáp án C.

Câu 27: Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là

A. P = -8    

B. P = 8      

C. P = 2      

D. P = -2

Lời giải

Ta có

P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x

= 3x.2x + 3x.3 – 1.2x – 1.3 – (x.6x – x – 5.6x – 5.(-1)) – 38x

= 6x2 + 9x – 2x – 3 – 6x2 + x + 30x – 5 – 38x

= (6x2 – 6x2) + (9x – 2x + x + 30x – 38x) – 3 – 5

= -8

Vậy P = -8

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A. M – N = 30

B. M – N = -30

C. M – N = 20

D. M – N = -68

Lời giải

M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25

= -3(x2 – 2x – 4x + 8) + x.3x + x.(-18) – 25

= -3x2 + 6x + 12x – 24 + 3x2 – 18x – 25

= (-3x2 + 3x2) + (6x + 12x – 18x) – 24 – 25

= -49

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1)

= x.x + x.7 – 3.x – 3.7 – (2x.x + 2x.2 – x – 1.2) + x.x + x.(-1)

= x 2 + 7x – 3x – 21 – 2x2 – 4x + x + 2 + x2 – x

= (x2 – 2x2 + x2) + (7x – 3x – 4x + x – x) – 21 + 2

= -19

Vậy M = -49; N = -19 M – N = -30

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó

A. x > 18    

B. x < 17    

C. 17 < x < 19

D. 18 < x < 20

Lời giải

Ta có

5(3x + 5) − 4(2x − 3) = 5x + 3(2x − 12) + 1

15x + 25 − 8x + 12 = 5x + 6x – 36 + 1

7x + 37 = 11x − 35

4x = 72

x = 18

Vậy x = 18. 

Suy ra 17 < x < 19 nên chọn C.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

A. z2 

B. z2 = x2 + y2

C. z2 = 2(x2 + y2)

D. z2 = x2 – y2

Lời giải

Ta có (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y).

x.x. + xz + yx + yz + y.y + yx + zy + zx = 2(z.z + zy + zx + xy)

x2 + 2xz + 2xy + 2yx + y2 = 2z2 + 2zy + 2xz + 2xy

x2 + 2xz + 2xy + 2yz + y2 – 2z2 – 2zy – 2xz – 2xy = 0

x2 + y2 – 2z2 = 0

x2 + y2 = 2z2

z2 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31: Biết 5(2x − 1) − 3(8 − 4x) = 59.Giá trị của x là: 

A. 4                       

B. 4,5                    

C. 5             

D. 5,5

Lời giải:

Ta có: 5(2x − 1) − 3(8 − 4x) = 59

=> 10x - 5 - 24 + 12x = 59

10x + 12x = 59 + 5 + 24

22x = 88

x = 4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 32:  Giá trị của biểu thức A = - x(2x + 3) - 4(x + 1) + 2x(x - 1212) là?

A. x + 1                 

B. 4                       

C. -4                      

D. 1 - x

Lời giải:

Ta có:

 A = - x(2x + 3) + 4(x + 1) + 2x(x - 1212 ) 

= - 2x2 - 3x + 4x + 4 + 2x2 - x

= 4

Đáp án cần chọn là B

Bài 33: Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là?

A. x = -10             

B. x = 9                 

C. x = -8                

D. x = 0

Lời giải:

Ta có 3x + 2(5 - x) = 0

3x + 2.5 - 2.x = 0

x + 10 = 0

x = - 10.

Đáp án cần chọn là A

Câu 34: Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1.

Khi đó

A. x > 18               

B. x < 17               

C. 17 < x < 19       

D. 18 < x < 20

Lời giải:

Ta có

5(3x + 5) − 4(2x − 3) = 5x + 3(2x − 12) + 1

15x + 25 − 8x + 12= 5x + 6x – 36 + 1

7x + 37 = 11x − 35

4x = 72

x = 18

Vậy x = 18.

Đáp án cần chọn là C 

Câu 35Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14).

Kết quả x bằng:

A. 8                       

B. -8                      

C. 6                       

D. -6

Lời giải:

Ta có

4(18 – 5x) – 12(3x – 7)= 15(2x – 16) – 6(x + 14)

72 – 20x – 36x + 84= 30x – 240 – 6x – 84

-56x + 156 = 24x – 324

24x + 56x = 156 +324  

80x = 480

x = 6

Vậy x = 6

Đáp án cần chọn là C

Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Toán 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống