35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2              

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Lời giải

Ta có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Chọn câu đúng.

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2

B. (A + B)(A – B) = A2 – B2

C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2

D. (A + B)(A – B) = A2 + B2

Lời giải

Ta có A2 – B2 = (A – B)(A + B)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Chọn câu sai.

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)       

B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)

C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2

D. (x + y)(x + y) = y2 – x2

Lời giải

Ta có (x + y)(x + y) = (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2 nên câu D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Chọn câu sai.

A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2    

B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2

C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2                       

D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2

Lời giải

Ta có (x + 2y)2 = x2 + 2x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 nên A đúng

(x – 2y)2 = x2 – 2x.2y + (2y)2 = x2 – 4xy + 4ynên B đúng, C sai.

(x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (4x – 5y)(4x + 5y)               

B. (4x – 25y)(4x + 25y) 

C. (2x – 5y)(2x + 5y)               

D. (2x – 5y)2

Lời giải

Ta có 4x2 – 25y2 = (2x)2 – (5y)2 = (2x – 5y)(2x + 5y)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 6: Khai triển  theo hằng đẳng thức ta được

Đáp án cần chọn là: D

Bài 7: Khai triển (3x – 4y)2 ta được

A. 9x2 – 24xy + 16y2               

B. 9x2 – 12xy + 16y2

C. 9x2 – 24xy + 4y2                  

D. 9x2 – 6xy + 16y2

Lời giải

Ta có (3x – 4y)2 = (3x)2 – 2.3x.4y + (4y)2 = 9x2 – 24xy + 16y2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 8: Khai triển   ta được

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Biểu thức  bằng

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. (5x – 2y)2

B. (2x – 5y)2

C. (25x – 4y)2

D. (5x + 2y)2

Lời giải

Ta có 25x2 – 20xy + 4y2 = (5x)2 – 2.5x.2y + (2y)2 = (5x – 2y)2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Chọn câu đúng

A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)

B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)

C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)

Lời giải

Ta có

(c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – (a + b)) = (c + d + a + b)(c + d – a – b) nên A sai

(c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)[c – d – (a + b)] = (c – d + a + b)(c – d – a – b) nên B sai

(c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – (a – b)) = (c – d + a – b)(c – d – a + b) nên D sai

(a + b + c – d)(a + b – c + d) = [(a + b) + (c – d)][(a + b) – (c – d)] = (a + b)2 – (c – d)2 nên C đúng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Chọn câu đúng

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)

Lời giải

Ta có 4 – (a + b)2 = 22 – (a + b)2 = (2 + a + b)[2 – (a + b)]

                                                = (2 + a + b)(2 – a – b)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 13: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

A. -15x + 1 

B. 1            

C. 15x + 1            

D. – 1

Lời giải

Ta có A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1)

          = (3x)2 – 2.3x.1 + 1 – (9x.x + 9x)

          = 9x2 – 6x + 1 – 9x2 – 9x

          = -15x + 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4), ta được2 + 4(x – 5)2 – 9(

A. 342        

B. 243        

C. 324        

D. -324

Lời giải

Ta có A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4)

          = 5(x2 + 2.x.4 + 16) + 4(x2 – 2.x.5 + 52) – 9(x2 – 42)

          = 5(x2 + 8x + 16) + 4(x2 – 10x + 25) – 9(x2 – 42)

          = 5x2 + 40x + 80 + 4x2 – 40x + 100 – 9x2 + 144

=

(5x2 + 4x2 – 9x2) + (40x – 40x) + (80 +100 + 144)

          = 324

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

A. 0            

B. 1            

C. 19          

D. – 19

Lời giải

Ta có B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7)

          = 2a2 + 2a – 3a – 3 – (a2 – 8a + 16) – (a2 + 7a)

          = 2a2 + 2a – 3a – 3 – a2 + 8a – 16 – a2 – 7a

          = - 19

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.

A. B < 12   

B. B > 13   

C. 12 < B< 14

D. 11 < B < 13

Lời giải

Ta có B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1).

          = (x2)2 +2.x2.4 + 32 – (x2.x2 + x2.3) – 3(x2 – 1)       

          = x4 + 6x2 + 9 – x4 – 3x2 – 3x2 + 3 = 12

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Cho  . Tìm mối quan hệ giữa C và D.

A. D = 14C + 1

B. D = 14C 

C. D = 14C – 1

D. D = 14C – 2

Lời giải

Ta có:

Vậy D = 29; C = 2 suy ra D = 14C + 1 (do 29 = 14.2 + 1)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Cho M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12x và N = 2(x – 1)2 – 4(3 + x)2 + 2x(x + 14).

Tìm mối quan hệ giữa M và N

A. 2N – M = 60

B. 2M – N = 60

C. M> 0, N < 0

D. M > 0, N > 0

Lời giải

Ta có

M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12

= 4(x2 + 2x + 1) + (4x2 + 4x + 1) – 8(x2 – 1) – 12x

= 4x2 + 8x + 4 + 4x2 + 4x + 1 – 8x2 +8 – 12x

= (4x2 + 4x2 – 8x2) + (8x + 4x – 12x) + 4 + 1 +8

= 13

N = 2(x – 1)2 – 4(3 + x)2 + 2x(x + 14)

= 2(x2 – 2x + 1) – 4(9 + 6x + x2) + 2x2 + 28x

= 2x2 – 4x + 2 – 36 – 24x – 4x2 + 2x2 + 28x

= (2x2 +2x2 – 4x2) + (-4x – 24x + 28x) + 2 – 36

= -34

Suy ra M = 13, N = -34 2M – N = 60

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 3

Lời giải

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu

Đáp án cần chọn là: C

Bài 20: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 3

Lời giải

Ta có:

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 21: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

A. x = -9     

B. x = 9      

C. x = 1      

D. x = -6

Lời giải

Ta có (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

x2 – 36 – (x2 + 6x + 9) = 9

x2 – 36 – x2 – 6x – 9 – 9 = 0

- 6x – 54 = 0

6x = -54

x = -9

Vậy x = -9

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6

A. x = -4     

B. x = 4      

C. x = -1     

D. x = -2

Lời giải

Ta có (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6

(3x)2 – 2.3x.1 + 12 + 2(x2 + 6x + 9) + 11(1 – x2) = 6

9x2 – 6x + 1 + 2x2 + 12x + 18 + 11 – 11x2 = 6

(9x2 + 2x2 – 11x2) + (-6x + 12x) = 6 – 1 – 11 – 18

6x = -24 x = -4

Vậy x = -4

Đáp án cần chọn là: x = -4

Bài 23: So sánh A = 2016.2018.a và B = 2017.a (với a > 0)

A. A = B    

B. A < B     

C. A > B     

D. A ≥ B

Lời giải

Ta có A = 2016.2018.a = (2017 – 1)(2017 + 1)a = (20172 – 1)a

Vì 20172 – 1 < 20172 và a > 0 nên (20172 – 1)a < 20172a hay A < B

Đáp án cần chọn la: B

Bài 24: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

A. A= B     

B. A ≥ B     

C. A > B     

D.A < B

Lời giải

Ta có A = 2019.2021.a = (2020 – 1)(2020 + 1)a = (20202 – 1)a

Và B = (20192 + 2.2019 + 1)a = (2019 + 1)2a = 20202a

Vì 20202 – 1 < 20202 và a > 0 nên (20202 – 1)a < 20202a hay A < B

Đáp án cần chọn là: D

Bài 25: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

A. M > N    

B. M < N    

C. M = N    

D. M = N – 1

Lời giải

Ta có N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

(216 + 1) = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)

(216 + 1) = [(22 – 1)(22 + 1)](24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

          = (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

          = (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1)

          = (216 - 1)(216 + 1) = (216)2 – 1 = 232 – 1

Mà 232 – 1 < 232  N < M

Đáp án cần chọn là: A

Bài 26: Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể

A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = (43)5 + (45)3

A. A = B + 2

B. B = 2A   

C. A = 2B   

D. A = B

Lời giải

Ta có A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1)

          = 1 + (42 – 1)(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1)

          = 1 + [(42)2 – 1](44 + 1)(48 + 1)

          = 1 + (44 – 1)(44 + 1)(4+ 1) = 1 + [(44)2 – 1](48 + 1)

          = 1 + (48 – 1)(48 + 1) = 1 + (48)2 – 1 = 1 + 416 – 1 = 416

          = 4.415

Và B = (43)5 + (45)3 = 43.5 + 45.3 = 415 + 415 = 2.415

Vì A = 4.415; B = 2.415  A = 2B

Đáp án cần chọn là: C

Bài 27: Cho P = -4x2 + 4x – 2. Chọn khẳng định đúng.

A. P ≤ -1    

B. P > -1     

C. P > 0      

D. P ≤ - 2

Lời giải

Ta có P = -4x2 + 4x – 2

          = -4x2 + 4x – 1 – 1 = -(4x2 – 4x + 1) – 1

          = - 1 – (2x – 1)2

Nhận thấy –(2x – 1)2 ≤ 0

-1 – (2x – 1)2 ≤ -1, Ɐx hay P ≤ -1.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 28: Cho T = -9x2 + 6x – 5. Chọn khẳng định đúng

A. T < -4    

B. T ≥ -4    

C. T > -4    

D.T ≤ -4

Lời giải

Ta có T = -9x2 + 6x – 5 = -9x2 + 6x – 1 – 4

          = -4 – (9x2 – 6x + 1) = -4 – (3x – 1)2

Nhận thấy –(3x – 1)2 ≤ 0 -4 – (3x – 1)2 ≤ -4, Ɐx hay T ≤ -4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 29: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2

A. 8            

B. 11          

C. -4           

D. 24

Lời giải

Ta có Q = 8 – 8x – x2

= -x2 – 8x – 16 + 16 + 8 = -(x + 4)2 + 24

= 24 – (x + 4)2

Nhận thấy (x + 4)2 ≥ 0; Ɐx

24 – (x + 4)2 ≤ 24

Dấu “=” xẩy ra khi (x + 4)2 = 0 x = -4

Giá trị lớn nhất của Q là 24 khi x = -4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x

A. 5            

B. -5           

C. 8            

D. Description: Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

Lời giải

Ta có B = 4 – 16x2 – 8x

          = 5 – (16x2 + 8x + 1) = 5 – [(4x)2 + 2.4x.1 + 12]

          = 5 – (4x + 1)2

Nhận thấy (4x + 1)2 ≥ 0; Ɐx

5 – (4x + 1)≤ 5

Dấu “=” xảy ra khi (4x + 1)2 = 0 x = Description: Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 31: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 9      

B. x = 10    

C. x = 11    

D.x = 12

Lời giải

Ta có E = x2 – 20x +101 = x2 – 2.x.10 + 100 + 1 = (x – 10)2 + 1

Vì (x – 10)2 ≥ 0; Ɐx (x – 10)2 + 1 ≥ 1

Dấu “=” xảy ra khi (x – 10)2 = 0 x – 10 = 0 x = 10

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là 1 khi x = 10

Đáp án cần chọn là: B

Bài 32: Biểu thức F = x2 – 12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 6      

B. x = -6     

C. x = 8      

D. x = 2

Lời giải

Ta có

F = x2 – 12x +34 = x2 – 2.x.6 + 62 – 2 = (x – 6)2 – 2

Vì (x – 6)2 ≥ 0; Ɐx (x – 6)2 – 2 ≥ - 2

Dấu “=” xảy ra khi (x – 6)2 = 0 x – 6 = 0 x = 6

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là -2 khi x = 6

Đáp án cần chọn là: A

Bài 33: Biểu thức K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

A. 6            

B. 1            

C. -7           

D. 7

Lời giải

Ta có K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6

          = x2 – 2x.3 + 9 + y2 – 2.y.2 + 4 – 7

          = (x – 3)2 + (y – 2)2 – 7

Vì (x – 3)2 ≥ 0; (y – 2)2 ≥ 0; Ɐx; y nên (x – 3)2 + (y – 2)2 – 7 ≥ -7

Dấu “=” xảy ra khi    

Vậy giá trị nhỏ nhất của K là -7 khi x = 3; y = 2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 34: Biểu thức J = x2 – 8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

A. -12         

B. 5            

C. 12          

D. -5

Lời giải

Ta có J = x2 – 8x + y2 + 2y + 5

          = x2 – 2.x.4 + 16 + y2 + 2.y.1 + 1 – 12

          = (x – 2)2 + (y + 1)2 – 12

Vì (x – 2)2 ≥ 0; (y + 1)2 ≥ 0; Ɐx; y nên (x – 2)2 + (y + 1)2 – 12 ≥ -12

Dấu “=” xảy ra khi     

Vậy giá trị nhỏ nhất của J là -12 khi x = 2; y = -1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 35: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 là

A. 4            

B. 5            

C. 3            

D. 2

Lời giải

Ta có I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3

          = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 5 + 1) + 3

          = (x2 + 4x + 5)2 + (x2 + 4x + 5) + 3

          = (x2 + 4x + 5)2 + (x2 + 4x + 4) + 4

          = (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4

Ta có x2 + 4x + 5 = x2 + 4x + 4 + 1

= (x + 2)2 + 1 ≥ 1; Ɐx nên (x2 + 4x + 5)2 ≥ 1; Ɐx

Và (x + 2)2 ≥ 0; Ɐx (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4 ≥ 1 + 4

(x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4 ≥ 5

Dấu “=” xảy ra khi    x = -2

Vậy giá trị nhỏ nhất của I là 5 khi x = -2

Đáp án cần chọn là: B

Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Toán 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống