Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
P = với x =
A. P = 4x2 – 6x. Với x = thì P = 18
B. P = 4x2 + 6x. Với x = thì P = 0
C. P = 4x2 – 6x. Với x = thì P = -18
D. P = 4x2 + 6x. Với x = thì P = 18
Đáp án: A
Bài 2: Kết quả của phép tính
(ax2 + bx – c).(– 4a2x) bằng
A. – 4a3x3 + 4a2bx2 + 4a2cx
B. 4a3x3 – 4a2bx2 – 4a2cx
C. 4a3x3 + 4a2bx2 – 4a2cx
D. – 4a3x3 – 4a2bx2 + 4a2cx
Đáp án: D
Bài 3: Chọn câu sai.
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
Đáp án: B
Bài 4: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
Đáp án: A
Bài 5: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng
A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
Đáp án: D
Bài 6: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức
−2x(3x − 1) + 6x(x + 1) + (3 −8x) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. Một đáp số khác
Đáp án: B
Bài 7: Giá trị của biểu thức
5x(x − 4y) − 4y(y − 5x)
với x =, y =là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Bài 8: Biểu thức rút gọn của biểu thức
3x3 + 7x2 − 3x(2x2 + 7x −1) là:
A. −3x3 + 14x2 + 3x
B. −3x3 − 14x2 + 3x
C. −x3 −14x2 − 3x
D. Một đáp số khác
Đáp án: B
Bài 9: Biết 5(2x − 1) − 3(8 − 4x) = 59.Giá trị của x là:
A. 4
B. 4,5
C. 5
D. 5,5
Đáp án: A
Bài 10: Tích có kết quả bằng
A. 12a4b2 – 4a3b + a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
Đáp án: D
Bài 11: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
A. S = x2 + 5x
B. S =
C. S = 2x + 5
D. S = x2 – 5x
Đáp án: A
Bài 12: Giá trị của biểu thức A = - x(2x + 3) - 4(x + 1) + 2x(x - ) là?
A. x + 1
B. 4
C. -4
D. 1 - x
Đáp án: B
Bài 13: Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là?
A. x = -10
B. x = 9
C. x = -8
D. x = 0
Đáp án: A
Bài 14: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Đáp án: C
Bài 15: Tích bằng
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Đáp án: A
Bài 16: Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1.
Khi đó
A. x > 18
B. x < 17
C. 17 < x < 19
D. 18 < x < 20
Đáp án: C
Bài 17: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14).
Kết quả x bằng:
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
Đáp án: C
Bài 18: Cho a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
A. a – 6b chia hết cho 13
B. a – 6b chia cho 13 dư 6
C. a – 6b chia cho 13 dư 1
D. a – 6b chia cho 13 dư 3
Đáp án: A
Bài 19: Biểu thức
D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5,
D có giá trị là:
A. 2y2n
B. -5
C. x2n
D. 5
Đáp án: D
Bài 20: Tích bằng
A. -2x4y5
B.
C. 2x5y4
D. -2x5y4
Đáp án: D
Bài 21: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
A.-
B.
C. 1
D.
Đáp án: D
Bài 22: Rút gọn biểu thức
N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1) ta được
A. N = 2xn + 3xn+2
B. N = -2xn – 3xn+2
C. N = -2xn + 3xn+2
D. N = -2xn + xn+2
Đáp án: C
Bài 23: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1)
A. 1
B. -2
C. – 3
D. 3
Đáp án: C
Bài 24: Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là
Đáp án: B
Bài 25: Thu gọn , ta được
A. 12
B. 24
C. 24x2y
D. 12x2y
Đáp án: B
Bài 26: Thu gọn biểu thức ta được
Đáp án: A
Bài 27: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng
A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
Đáp án: D
Bài 28: Tích có kết quả bằng
A. 12a4b2 – 4a3b + a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
Đáp án: D
Bài 29: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó
Đáp án: A
Bài 30: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Đáp án: C
Bài 31: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Đáp án: B
Bài 32: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
Đáp án: B
Bài 33: Chọn câu sai.
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
Đáp án: B
Bài 34: Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = x5 – 70x4 – 70x3 – 70x2 – 70x + 29 tại x = 71.
A. A = 50
B. A = -100
C. A = 100
D. A = -50
Đáp án: A
Bài 35: Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Đáp án: C
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.