SBT Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức | Giải SBT Toán lớp 8

616

Toptailieu.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1 Trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân: 

a) 3x(5x22x1)

b) (x2+2xy3)(xy)
c) 12x2y(2x325xy21)

Phương pháp giải:

Sử dụng các qui tắc:

+) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau  A(B+C)=AB+AC

+) Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau  (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD)

Lời giải:

a)

3x(5x22x1)=3x.5x23x.2x3x=15x36x23x

b)

(x2+2xy3)(xy)=x2.(xy)+2xy.(xy)3.(xy)=x3y2x2y2+3xy


c)

12x2y(2x325xy21)=12x2y.2x312x2y25xy212x2y=x5y15x3y312x2y

Bài 2 Trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) x(2x23)x2(5x+1)+x2
b) 3x(x2)5x(1x)8(x23)
c) 12x2(6x3)x(x2+12)+12(x+4)
 
Phương pháp giải:
 Sử dụng qui tắc: Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng chúng lại với nhau: A(B+C)=AB+AC
Lời giải:
a)  x(2x23)x2(5x+1)+x2

=x.2x23xx2.5xx2.1+x2

=2x33x5x3x2+x2

=(2x35x3)+(x2+x2)3x

=3x33x

b) 3x(x2)5x(1x)8(x23)

=3x.x3x.25x.15x.(x)8x28.(3)

=3x26x5x+5x28x2+24

=(3x2+5x28x2)+(6x5x)+24

 =11x+24

c) 12x2(6x3)x(x2+12)+12(x+4)

=12x2.6x12x2.3x.x2x.12+12x+12.4

=3x332x2x312x+12x+2

=(3x3x3)32x212x+12x+2

=2x332x2+2 

Bài 3 Trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) P=5x(x23)+x2(75x)7x2 tại x=-5
b) Q= x(xy)+y(xy) tại x=1,5 và y = 10
Phương pháp giải:

 - Để rút gọn biểu thức ta sử dụng các quy tắc:

+) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi công chúng lại với nhau: A(B+C)=AB+AC

+) Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng chúng lại với nhau: (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD

- Thay giá trị xy vào biểu thức sau khi đã rút gọn.

Lời giải:

a) Ta rút gọn biểu thức P:

P=5x(x23)+x2(75x)7x2

=5x.x25x.3+x2.7x2.5x7x2

=5x315x+7x25x37x2

=(5x35x3)15x+(7x27x2)

=15x

Thay x=5 vào P ta được:

P=15.(5)=75

b) Ta rút gọn biểu thức Q:

Q=x(xy)+y(xy)

=x.x+x.(y)+y.x+y.(y)

=x2xy+xyy2 =x2y2

Thay x=1,5 và y=10 ta được:

Q=1,52102=97.75 

Bài 4 Trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) x(5x3)x2(x1)+x(x26x)10+3x
b) x(x2+x+1)x2(x+1)x+5
Phương pháp giải:
Sử dụng qui tắc:  Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi công chúng lại với nhau:A(B+C)=AB+AC
Lời giải:

a) x(5x3)x2(x1)+x(x26x)10+3x

=x.5xx.3x2.xx2.(1)+x.x2+x.(6x)10+3x

=5x23xx3+x2+x36x210+3x

=(5x2+x26x2)+(3x+3x)+(x3+x3)10

=10

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.

b) x(x2+x+1)x2(x+1)x+5

=x.x2+x.x+x.1x2.xx2.1x+5

=x3+x2+xx3x2x+5

=(x3x3)+(x2x2)+(xx)+5=5

 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x. 

Bài 5 Trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết: 2x(x5)x(3+2x)=26 
Phương pháp giải:
Sử dụng qui tắc: Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng chúng lại với nhau:A(B+C)=AB+AC
Lời giải:

2x(x5)x(3+2x)=26

 2x.x2x.53xx.2x=26

 2x210x3x2x2=26

(2x22x2)+(10x3x)=26 

13x=26

x=2

Vậy x=2.

Bài 1.1  Trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân: 2x2(5x34x2y7xy+1)

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng chúng lại với nhau: A(B+C)=AB+AC

Lời giải: 

2x2(5x34x2y7xy+1)
=2x2.5x32x2.4x2y2x2.7xy+2x2
=10x58x4y14x3y+2x2
 
Bài 1.2 Trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: 2x(3x3x)4x2(xx2+1) +(x3x2)x 

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp: nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng chúng lại với nhau: A(B+C)=AB+AC

Lời giải:

2x(3x3x)4x2(xx2+1)+(x3x2)x
=2x.3x32x.x4x2.x4x2.(x2)4x2.1+x.x3x2.x
=6x42x24x3+4x44x2+x23x3
=(6x4+4x4)+(4x33x3)+(2x24x2+x2)

=10x47x35x2

Đánh giá

0

0 đánh giá