35 câu trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18cm và BE = 6,75cm.

A. 16cm

B. 32cm

C. 24cm

D. 18cm

Đáp án: C

Bài 2: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định không đúng.

A. AE.CF = AF.BE

B. AE.DF = ED2

C. AE.DF = AF.DE

D. BECF=DEDF 

Đáp án: B

Bài 3: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

A. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm

B. HA = 2cm; HB = 1,8cm

B. HA = 2cm; HB = 1,2cm

D. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm

Đáp án: D

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng  đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

A. 15cm

B. 12cm

C. 10cm

D. 8cm

Đáp án: A

Bài 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

A. HA = 2,4cm

B. HB = 1,8cm

C. HC = 3,2cm

D. BC = 6cm

Đáp án: D

Bài 6: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

A. (I) đúng, (II) sai

B. (I) sai, (II) đúng

C. (I) và (II) đều sai

D. (I) và (II) đều đúng

Đáp án: A

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.

1. Chọn kết luận đúng.

A. AD = 6cm

B. DC = 5cm

C. AD = 5cm

D. BC = 12cm

Đáp án: B

2. Chọn khẳng định đúng.

A. AB.BI = BD.HB

B. AB.BI = AI2

B. AB.BI = BD2

D. AB.BI = HI2

Đáp án: A

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,5cm và HC = 9cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

A. 10cm

B. 6cm

C. 5cm

D. 7,5cm

Đáp án: D

Bài 9: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau

B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

C. Có hai góc nhọn bằng nhau

D. không cần điều kiện gì

Đáp án: C

Bài 10: Cho hình vẽ dưới đây với BAH ^=ACH^.

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án - Toán 8 (ảnh 18)

Khi đó các mệnh đề

(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)

(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)

A. (I) đúng

B. (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đều sai

D. Cả (I) và (II) đều đúng

Đáp án: D

Bài 11: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD.

1. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là

A. 6cm, 4cm

B. 2cm, 5cm

C. 5cm, 3cm

D. 3cm, 5cm

Đáp án: D

2. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn câu đúng.

A. AB.BI = BD.HB

B. AB.BI = AI2

C. AB.BI = BD2

D. AB.BI = HI2

Đáp án: A

Bài 12: Cho hình vẽ dưới đây với BAH ^=ACH^ .

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án - Toán 8 (ảnh 23)

Chọn mệnh đề sai:

A. ΔAHB ~ ΔCHA

B. ΔBAH ~ ΔBCA

C. ΔBAH ~ ΔCBA

D. ΔAHC ~ ΔBAC

Đáp án: C

Bài 13: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Độ dài AH là:

A. 12cm

B. 7cm

C. 9cm

D. 10cm

Đáp án: B

Bài 14: Cho ΔABC ~ ΔDHE với tỉ số đồng dạng 23. Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là:

A.23

B.32

C.49

D. 1

Đáp án: B

Bài 15: Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án - Toán 8 (ảnh 26)

A. y = 10

B. x = 4,8

C. x = 5

D. y = 8,25

Đáp án: B

Bài 16: Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng 23. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là 23.

(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là 23.

(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là 23.

(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là 49.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Bài 17: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24cm và BE = 9cm.

B. 16cm

B. 32cm

C. 24cm

D. 18cm

Đáp án: B

Bài 18: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD.

B. 12cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 10cm

Đáp án: C

Bài 19: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4cm, HC = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC?

A. SABC = 39cm2   

B. SABC = 36cm2

C. SABC = 78cm2   

D. SABC = 18cm2

Đáp án: A Bài 20: Cho Δ ABC và Δ MNP có Aˆ = Mˆ = 900, AB/MN = BC/NP thì?

A. Δ ABC Δ PMN

B. Δ ABC Δ NMP

C. Δ ABC Δ MNP

D. Δ ABC Δ MPN

Đáp án: C

Bài 21: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Đáp án: D

Bài 22: Cho hai tam giác ABC và DEF có Aˆ = Dˆ = 900 ,AB = 3cm, BC = 5cm,EF = 10cm, DF = 6cm. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Δ ABC Δ DEF   

B. Δ ABC Δ EDF

C. Δ ABC Δ DFE   

D. Δ ABC Δ FDE

Đáp án: C

Bài 23: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm; MP = 8cm. Tìm khẳng định sai

A. Tam giác ABC là tam giác vuông

B. Δ ABC và ΔMNP đồng dạng với nhau

C. NP = 10 cm

D. Có hai phương án sai

Đáp án: D

Bài 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?

A. ΔHAC    

B. ΔAHC

C. ΔAHB    

D. ΔABH

Đáp án: A

Bài 25: Cho ta giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 25 và HC = 36. Tính AH?

A. 18cm    

B. 25cm

C. 20cm    

D. 32cm

Đáp án: C

Bài 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BC = 20cm, AC = 12cm. Tính BH?

A. 12cm    

B. 12,5cm

C. 15cm    

D. 12,8cm

Đáp án: D

Bài 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 6cm, BH = 3cm. Tính AC?

Bài tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Bài 28: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và diện tích tam giác MNP là 96cm2. Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP?

A. 9cm, 12cm, 15cm

B. 12cm, 16cm ; 20cm

C. 6cm, 8cm, 10cm

D. Đáp án khác

Đáp án: A

 

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống