35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Hình học (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Hình học (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 Hình học (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho biết ABCD=57 và đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, CD?

A. AB = 35cm, CD = 25cm

B. AB = 20cm, CD = 30cm

C. AB = 25cm, CD = 35cm

D. AB = 30cm, CD = 20cm

Đáp án: C

Bài 2: Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC. Biết SA’B’C’ =2549 SABC và hiệu 2 chu vi của 2 tam giác là 16m. Tính chu vi mỗi tam giác?

A. CA’B’C’ = 30m, CABC = 46m

B. CA’B’C’ = 56m, CABC = 40m

B. CA’B’C’ = 24m, CABC = 40m

D. CA’B’C’ = 40m, CABC = 56m

Đáp án: D

Bài 3: Cho hình vẽ biết DE // BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 4)

A. ADAB=AEAC

B. AD.AE = AB.AC

C. ADDB=DEBC

D. DE.AD = AB.BC

Đáp án: A

Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tam giác AIK đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ACB

B. ABC

C. CAB

D. BAC

Đáp án: A

Bài 5: Chỉ ra 1 tỉ số sai nếu áp dụng định lý Talet, biết ABCD là hình bình hành:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 7)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Bài 6: Cho biết ABCD là hình chữ nhật. Tìm x.

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 10)

A. 7,2

B. 3,6

C. 14,4

D. 1,8

Đáp án: A

Bài 7: Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác MNP và QRS là:

A. k

B.1k

C. k2

D. 2k

Đáp án: C

Bài 8: Cho ΔMNP ~ ΔHGK có tỉ số chu vi: PMNPPHGK=27 khi đó:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 9: Chỉ ra câu sai?

A. ΔABC = ΔA’B’C’ => ΔABC ~ ΔA’B’C’

B. A^=A'^,B^=B'^ => ΔABC ~ ΔA’B’C’

C. ABA'B'=BCB'C' => ΔABC ~ ΔA’B’C’

D. ΔABC = ΔA’B’C’ => SABC = SA’B’C’

Đáp án: C

Bài 10: Cho ΔABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm.

ΔMNP có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PM = 2cm

thì tỉ lệ SMNPSABC bằng bao nhiều?

A. 13

B. 14

C. 18

D. 1

Đáp án: B

Bài 11: Cho ΔABC, đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết

AB = 10cm, BC = 15cm, AD = 6cm. Tính AC = ?

A. 6cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 15cm

Đáp án: D

Bài 12: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

A. ΔBFE ~ ΔDEA

B. ΔDEG ~ ΔBAE

B. AE2 = GE.EF

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: C

Bài 13: Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị cm2?

A. 50

B. 502

C. 75

D.152105

Đáp án: C

Bài 14: Cho ΔABC và ΔXYZ đồng dạng. Đỉnh A tương ứng với đỉnh X, đỉnh B tương ứng với đỉnh Y. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5. Tính YZ?

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 15: Một người đo chiều cao của cây nhờ 1 cọc chôn xuống đất, cọc cao 2,45 m và đặt xa cây 1,36m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,64m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng, Hỏi cây cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65m.

A. 4,51m

B. 5,14m

C. 5,41m

D. 4,15m

Đáp án: D

Bài 16: Cho tam giác ABC có BC = 8cm; BH và CK (H ∈AC, K ∈ AB) là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Tính độ dài đoạn HK.

A. HK = 2cm

B. HK = 4cm

C. HK = 6cm

D. HK = 8cm

Đáp án: B

Bài 17: Tìm y trong hình vẽ dưới đây.

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 26)

A. 17,85

B. 10,75

C. 18,75

D. 15,87

Đáp án: C

Bài 18: Tỉ số các cạnh bé nhất  của 2 tam giác đồng dạng bằng 25. Tính chu vi p, p’ của 2 tam giác đó, biết p’ - p = 18?

A. p = 12; p’ = 30

B. p = 30; p’ = 12

B. p = 30; p’ = 48

D. p = 48; p’ = 30

Đáp án: A

Bài 19: Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC có chu vi lần lượt là 50cm và 60cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích của ΔA’B’C’ là 33cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 98cm2

B. 216cm2

C. 59cm2

D. 108cm2

Đáp án: D

Bài 20: Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.

A. ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP

B. MK2 = NK.PK

B. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: D

Bài 21: Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm của AB. Tia DE cắt AC ở F, cắt CB ở G. Chọn câu đúng.

A. FD2 = FE.FG

B. 2FD = FE.FG

B. FD.FE = FG2

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Bài 22: Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?A. 1/2    

B. 1/3

C. 2   

D. 3

Đáp án: B

Bài 23: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

A. x = 2,75   

B. x = 5

C. x = 3,75   

D. x = 2,25

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Bài 24: Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II ) 

A. ( I ),( II ) đều sai.

B. ( I ),( II ) đều đúng.

C. Chỉ có ( I ) đúng

D. Chỉ có ( II ) đúng.

Đáp án: B

Bài 25: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.

B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Đáp án: B

Bài 26: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

A. x = 18 mm   

B. x = 9 cm

C. x = 0,9 cm   

D. x = 2 cm

Đáp án: B

Bài 27: Tính x trong trường hợp sau:

A. x = 4,5   

B. x = 3

C. x = 2   

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Bài 28: Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ

B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ

C. MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 29: Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI

B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI

C. HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI

D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Bài 30: Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

A. ED/BC = 1,5   

B. ED/BC = 3/7,5

C. ED/BC = 3 5    

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Bài 31: Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm

B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm

C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm

D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm

Đáp án: B

Bài 32: Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm

B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm

C. DA = 4 cm, DC = 2 cm

D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Đáp án: A

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống