SBT Toán 10 Kết nối tri thức trang 42: Bài tập cuối chương 3

734

Với giải Câu hỏi trang 42 SBT Toán 10 Tập 1 Kết nối tri thức trong Bài tập cuối chương 3 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

SBT Toán 10 Kết nối tri thức trang 42: Bài tập cuối chương 3

Bài 3.30 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1Tam giác ABC có A^=45°, c = 6, B^=75°. Độ dài đường cao hb bằng

A. 32;

B. 32;

C. 62;

 

D. 23.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Xét tam giác ABC có: A^+B^+C^=180°

C^=180°A^B^=180°45°75°=60°

Áp dụng định lí sin ta có:

bsinB=csinCb=csinC.sinB

b=6sin60°.sin75°=63+1

Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:

• S=12bcsinA=12.63+1.6.sin45°

S=33.3+1

• S=12hb.bhb=2Sb=2.33.3+163+1=32.

Ta chọn phương án A.

Bài 3.31 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có A^=45°, c = 6, B^=75°. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng

A. 83;

B. 23;

C. 63;

D. 43.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Xét tam giác ABC có: A^+B^+C^=180°

C^=180°A^B^=180°45°75°=60°

Áp dụng định lí sin ta có:

csinC=2RR=c2sinC=62.sin60°

R=62.32=23.

Ta chọn phương án B.

Bài 3.32 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có diện tích S = 2R2. sin B.sinC, với R là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Số đo góc A bằng

A. 60°;

B. 90°;

C. 30°;

D. 75º.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:

asinA=bsinB=csinC=2R

 a = 2R.sinA; b = 2R.sinB và c = 2R.sinC.

Theo công thức tính diện tích tam giác ta có:

S=abc4R=2RsinA.2RsinB.2RsinC4R

S=8R3.sinA.sinB.sinC4R

 S = 2R2.sin A.sinB.sinC.

Mà theo bài S = 2R2.sinB.sinC.

Do đó sinA = 1

A^=90°.

Ta chọn phương án B.

Bài 3.33 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có AB=5,AC=2 và C^=45°. Độ dài cạnh BC bằng

A. 3;

B. 2;

C. 3;

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

AB2 = AC2 + BC2 – 2.AC.BC.cosC

52 = 22 + BC2 – 2.2.22.BC

 BC2 – 12BC – 3 = 0

 BC = 2 (vì BC > 0)

Ta chọn phương án B.

Bài 3.34 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có C^=60°, AC = 2 và AB=7. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 32;

B. 33;

C. 332;

D. 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

AB2 = AC2 + BC2 – 2.AC.BC.cosC

72 = 22 + BC2 – 2.2.12.BC

 BC2 – 2BC – 3 = 0

 BC = 3 (vì BC > 0)

Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:

S=12.AC.BC.sinC=12.2.3.sin60°=332.

Ta chọn phương án C.

Bài 3.35 trang 42 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Tam giác ABC có A^=60°, AB = 3 và BC=33. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là:

A. 3312;

B. 33+12;

C. 312;

D. 31.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2 – 2.AB.AC.cosA

332 = 32 + AC2 – 2.3.12.AC

 AC2 – 3AC – 18 = 0

 AC = 6 (vì AC > 0)

Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:

S=12.AB.AC.sinA=12.3.6.sin60°=932.

Mà S = pr r=Sp

r=9323+6+332=3312

Ta chọn phương án A.

Đánh giá

0

0 đánh giá