SBT Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

748

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Tin học 7.

SBT Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

Giải SBT Tin học 7 trang 28

Câu 8.1 trang 28 SBT Tin học 7: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày em dùng hàm nào sau đây?

Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày em dùng hàm nào sau đây

A. AVERAGE.

B. COUNT.

C. SUM.

D. ADD.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm SUM dùng để tính tổng.

Câu 8.2 trang 28 SBT Tin học 7: Ô E11 có công thức = SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:

Ô E11 có công thức SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là

A. 29           B. 22

C. 21           D. 28

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

- Dấu phẩy “,” giữa C3 và C5 được hiểu là tổng cộng hai số ở hai ô tính tương ứng.

- Nếu công thức là =SUM(C3:C5) thì được hiểu là tổng các số ở các ô tính trong vùng từ C3 đến C5.

Câu 8.3 trang 28 SBT Tin học 7: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?

 

Đánh dấu X vào cột Đúng Sai tương ứng

A. =SUM(C3-C7)

B. =SUM(C3:C7)

C. =SUM(C3…C7)

D. = TONG(C3:7)

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, ta dùng công thức sau: =SUM(C3:C7)

Câu 8.4 trang 28 SBT Tin học 7:Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:

Công thức AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là

A. 10             B. 8

C. 9             D. 7

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Trung bình cộng của 10 và 8 (C3 và C4) là (10+8):2

Câu 8.5 trang 28 SBT Tin học 7: Công thức =SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là:

Công thức SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là

 

 

A. 37         B. 38

C. 39         D. 40

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Tổng của 15, 8, 17 là 40.

Câu 8.6 trang 28 SBT Tin học 7: Em hãy nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp của cột bên phải:

Nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp của cột bên phải trang 28

Lời giải:

Nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp của cột bên phải trang 28

Câu 8.7 trang 28 SBT Tin học 7: Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong một trang tính tương tự như Hình 8.2

Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I giáo viên có tệp bảng tính

Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để:

a) Tính điểm trung bình cả lớp

b) Tìm điểm trung bình cao nhất

c) Tìm điểm trung bình thấp nhất

Lời giải:

a) Tính điểm trung bình cả lớp dùng hàm: AVERAGE

b) Tìm điểm trung bình cao nhất dùng hàm: MAX

c) Tìm điểm trung bình thấp nhất dùng hàm: MIN

Giải SBT Tin học 7 trang 29

Câu 8.8 trang 29 SBT Tin học 7: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 7 ngày ở bảng dữ liệu trong Hình 8.1 bằng một công thức khác:

Bạn Minh chọn công thức: =C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9

Bạn Khoa chọn công thức: =SUM(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)

Bạn An chọn công thức: =SUM(12,15,10,8,19,17,19)

Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì?

Lời giải:

Công thức của ba bạn đều đúng. Công thức của An có hạn chế là khi số sản phẩm thay đổi thì phải gõ lại công thức. Các công thức của Minh và Khoa sẽ gặp khó khăn nếu cần tính tổng của nhiều ô tính, chẳng hạn tổng từ ô D1 đến D100. Từ đó em có thể lấy công thức =SUM(C3:C9) giúp viết dễ dàng, nhanh chóng hơn.

Câu 8.9 trang 29 SBT Tin học 7: Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:

a) =MIN(-3,5,5,1)

b) =COUNT(11,13,15,17,19)

c) =SUM(2,1,0,5,3,5)

d) =AVERAGE(2,3,5,8)

Lời giải:

a) -3

b) 5

c) 10,6

d) 4,5

Câu 8.10 trang 29 SBT Tin học 7: Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1.5A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM (45+24)

Lời giải:

a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)

b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)

c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)

d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)

Câu 8.11 trang 29 SBT Tin học 7: Thực hành: Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô từ A2 đến A6, từ C2 đến C5 như Hình 8.3.

Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô từ A2 đến A6

a) Nhập công thức vào các ô D2, E2, F2 như Hình 8.3 kiểm ra kết quả các công thức và cho nhận xét.

b) Tại các ô D3, E3, F3 nhập công thức tương tự như các ô D2, E2, F2 nhưng thay SUM bởi AVERAGE và nhận xét kết quả.

c) Làm tương tự với các hàm MAX, MIN ở dòng 4 và 5.

d) Nếu thay đổi số ở các ô A2 đến A6 thì điều gì xảy ra?

e) Nếu dãy số cần tính tổng là điểm của 40 học sinh thì em sẽ dùng dạng công thức nào trong các ô D2. E2. F2?

Lời giải:

a) Các công thức ra kết quả là 40

b) Công thức tương ứng là:

= AVERAGE(A2:A6)

= AVERAGE(A2,A3,A4,A5,A6)

= AVERAGE(6,7,8,9,10)

Các công thức này cho kết quả giống nhau

c) Tương tự thay SUM bằng MAX ở các ô D4, E4, F4 và thay SUM bằng MIN ở các ô D5, E5, F5.

d) Nếu thay đổi số ở một trong các ô từ A2 đến A6 thì kết quả hiển thị ở các ô cột D, E tương ứng sẽ thay đổi theo

Lưu ý: Công thức chứa ô tính sẽ tự động cập nhật kết quả.

Giải SBT Tin học 7 trang 30

Câu 8.12 trang 30 SBT Tin học 7: Thực hành: Tạo tệp bảng tính mới và nhập bảng dữ liệu theo mẫu như Hình 8.4 8.4.

Tạo tệp bảng tính mới và nhập bảng dữ liệu theo mẫu như Hình 8.4

a) Giả sử cần tính tổng điểm môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, em hãy viết công thức tính Tổng điểm ở ô F4.

b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình môn Ngữ văn ở ô C22.

c) Hãy sao chép các công thức ở ô F4 cho các ô F5 đến F21, công thức ở ô C22 cho các ô D22 và E22.

d) Lưu lại tệp với tên Bangdiem.xlsx

Lời giải:

a) Công thức ở F4 là =SUM(C4:E4)

b) Công thức ở ô C22 là =AVERAGE(C4:C21)

c) Cách sao chép công thức ở các ô liền nhau

- Chọn ô F4 → đưa con trỏ chuột lên ô vuông nhỏ ở góc dưới bên phải của ô F4 đến khi con trỏ chuột có dạng dấu +, → kéo thả chuột xuống dưới để sao chép công thức cho các ô F5, F6…,F21.

- Tương tự, chọn ô C22 rồi kéo thả chuột sang ngang để sao chép công thức cho các ô D22, F22.

d) Chọn lệnh File/Save để lưu tệp. Đặt tên tệp là Bangdiem,xlsx và chọn vị trí lưu tệp.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tin học lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7: Tính toán tự động trên trang tính

Bài 9: Trình bày bảng tính toán

Bài 10: Hoàn thiện bảng tính

Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Bài 12: Định dạng đối tượng trên trang

 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá