Giải SBT Tin học 7 trang 29 Kết nối tri thức Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

328

Với Giải SBT Tin học 7 trang 30 sách bài tập Tin học lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết trong Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán - Kết nối tri thức với cuộc sống môn sách bài tập Tin học giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tin học 7. Mời các bạn đón xem: 

Giải Bài Tập SBT Tin học 7 trang 29

Câu 8.8 trang 29 SBT Tin học 7: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 7 ngày ở bảng dữ liệu trong Hình 8.1 bằng một công thức khác:

Bạn Minh chọn công thức: =C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9

Bạn Khoa chọn công thức: =SUM(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)

Bạn An chọn công thức: =SUM(12,15,10,8,19,17,19)

Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì?

Lời giải:

Công thức của ba bạn đều đúng. Công thức của An có hạn chế là khi số sản phẩm thay đổi thì phải gõ lại công thức. Các công thức của Minh và Khoa sẽ gặp khó khăn nếu cần tính tổng của nhiều ô tính, chẳng hạn tổng từ ô D1 đến D100. Từ đó em có thể lấy công thức =SUM(C3:C9) giúp viết dễ dàng, nhanh chóng hơn.

Câu 8.9 trang 29 SBT Tin học 7: Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:

a) =MIN(-3,5,5,1)

b) =COUNT(11,13,15,17,19)

c) =SUM(2,1,0,5,3,5)

d) =AVERAGE(2,3,5,8)

Lời giải:

a) -3

b) 5

c) 10,6

d) 4,5

Câu 8.10 trang 29 SBT Tin học 7: Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1.5A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM (45+24)

Lời giải:

a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)

b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)

c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)

d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)

Câu 8.11 trang 29 SBT Tin học 7: Thực hành: Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô từ A2 đến A6, từ C2 đến C5 như Hình 8.3.

Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô từ A2 đến A6

a) Nhập công thức vào các ô D2, E2, F2 như Hình 8.3 kiểm ra kết quả các công thức và cho nhận xét.

b) Tại các ô D3, E3, F3 nhập công thức tương tự như các ô D2, E2, F2 nhưng thay SUM bởi AVERAGE và nhận xét kết quả.

c) Làm tương tự với các hàm MAX, MIN ở dòng 4 và 5.

d) Nếu thay đổi số ở các ô A2 đến A6 thì điều gì xảy ra?

e) Nếu dãy số cần tính tổng là điểm của 40 học sinh thì em sẽ dùng dạng công thức nào trong các ô D2. E2. F2?

Lời giải:

a) Các công thức ra kết quả là 40

b) Công thức tương ứng là:

= AVERAGE(A2:A6)

= AVERAGE(A2,A3,A4,A5,A6)

= AVERAGE(6,7,8,9,10)

Các công thức này cho kết quả giống nhau

c) Tương tự thay SUM bằng MAX ở các ô D4, E4, F4 và thay SUM bằng MIN ở các ô D5, E5, F5.

d) Nếu thay đổi số ở một trong các ô từ A2 đến A6 thì kết quả hiển thị ở các ô cột D, E tương ứng sẽ thay đổi theo

Lưu ý: Công thức chứa ô tính sẽ tự động cập nhật kết quả.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá