Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

367

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 3 Bài Các số trong phạm vi 100 000 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 1:

a) Viết các số sau:

Mười hai nghìn: ………………………………

Năm mươi mốt nghìn: ……………………….

Tám mươi lăm nghìn: ………………………..

Ba mươi chín nghìn: …………………………

Hai mươi tư nghìn: …………………………..

Một trăm nghìn: ……………………………..

b) Đọc các số sau:

72 000: …………………………………………………………………………………….

14 000: …………………………………………………………………………………….

36 000: …………………………………………………………………………………….

45 000: …………………………………………………………………………………….

88 000: …………………………………………………………………………………….

91 000: …………………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Viết các số: 

Mười hai nghìn: 12 000

Năm mươi mốt nghìn: 51 000

Tám mươi lăm nghìn: 85 000

Ba mươi chín nghìn: 39 000

Hai mươi tư nghìn: 24 000

Một trăm nghìn: 100 000

b) Đọc các số:

72 000: bảy mươi hai nghìn.

14 000: mười bốn nghìn.

36 000: ba mươi sáu nghìn.

45 000: bốn mươi lăm nghìn.

88 000: tám mươi tám nghìn.

91 000: chín mươi mốt nghìn.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 2: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

* Ở câu a, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số vào ô trống, em cần đếm thêm 10 000 đơn vị để tìm ra số thích hợp.

* Tương tự với câu b, dãy số đã cho có số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.

Do đó khi điền số còn thiếu vào ô trống, em cần đếm thêm 1000 đơn vị kể từ số 51 000.

Vậy ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 12 Bài 3: Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải:

Quan sát hình vẽ để xác định chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết và đọc số đó.

a) 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Viết: 31 432.

Đọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.

b)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Viết: 52 644.

Đọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 12 Bài 4:

a) Viết các số sau:

Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: ……………………………………………..

Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: ………………………………………………

Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: …………………………………………...

Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: …………………………………………………

b) Đọc các số sau:

38 239: …………………………………………………………………………………….

76 815: …………………………………………………………………………………….

27 413: …………………………………………………………………………………….

21 432: …………………………………………………………………………………….

68 331: …………………………………………………………………………………….

Lời giải

Viết và đọc các số lần lượt theo thứ tự từ hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

a. Viết các số:

Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237

Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681

Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176

Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445

b. Đọc các số:

38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.

76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.

27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.

21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.

68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Bài 5: Viết (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Ví dụ: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.

Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 6), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).

Viết là: 63 192.

Đọc là: Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Vậy ta cần điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Bài 6Đọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Đọc các số sau:

22 580: …………………………………………………………………………………….

25 000: …………………………………………………………………………………….

Lời giải

Đọc số lần lượt theo các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Em đọc như sau:

22 580: Hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi.

25 000:  Hai mươi lăm nghìn.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Làm quen với chữ số La Mã

Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Luyện tập

Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Đánh giá

0

0 đánh giá