Giải Toán 8 trang 26 Tập 1 (Cánh Diều)

211

Với giải SGK Toán 8 Cánh Diều trang 26 chi tiết trong Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 26 Tập 1 (Cánh Diều)

Luyện tập 2 trang 26 Toán 8 Tập 1Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 5x + 5y;

b) 2x2y + 4xy2 + 2y3 – 8y.

Lời giải:

a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 5x + 5y

= 3(x2 – 2xy + y2) – (5x – 5y)

= 3(x – y)2 – 5(x – y) = (x – y)[3(x – y) – 5]

= (x – y)(3x – 3y) – 5).

b) 2x2y + 4xy2 + 2y3 – 8y

= 2y(x+ 2xy + y2 – 4)

= 2y[(x + y)2 – 22]

= 2y(x + y + 2)(x + y – 2).

Bài tập

Bài 1 trang 26 Toán 8 Tập 1Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x2 – 12xy + 9y2;

b) x3 + 6x2 + 12x + 8;

c) 8y3 – 12y2 + 6y – 1;

d) (2x + y)2 – 4y2;

e) 27y3 + 8;

g) 64 – 125x3.

Lời giải:

a) 4x2 – 12xy + 9y2 = (2x)2 – 2 . 2x . 3y + (3y)2 = (2x – 3y)2;

b) x3 + 6x2 + 12x + 8 = x3 + 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 + 23 = (x + 3)3;

c) 8y3 – 12y2 + 6y – 1 = (2y)3 – 3 . (2y)2 . 1 + 3 . 2y . 1 – 13 = (2y – 1)3;

d) (2x + y)2 – 4y2 = (2x + y + 4y)(2x + y – 4y) = (2x + 5y)(2x – 3y);

e) 27y3 + 8 = (3y)3 + 23 = (3y + 2)[(3y)2 – 3y . 2 + 22]

= (3y + 2)(9y2 – 6y + 4);

g) 64 – 125x3 = 43 – (5x)3 = (4 + 5x)[42 + 4 . 5x + (5x)2]

= (4 + 5x)(16 + 20x + 25x2).

Đánh giá

0

0 đánh giá