15 câu Trắc nghiệm Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

279

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Toán 8 Bài Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì

A. a = b = c

B. a + b + c = 1

C. a = b = c hoặc a + b + c = 0

D. a = b = c hoặc a + b + c = 1

Đáp án đúng là: C

Từ đẳng thức đã cho suy ra a3 + b3 + c3 – 3abc = 0

b3+c3=b+cb2+c2bc

b+cb+c23bc

b+c33bcb+c.

Khi đó a3+b3+c33abc=a3+b3+c33abc

a3+b3+c33abcb+c3abc

a+b+ca2ab+c+b+c23bcb+c+3abc.

Do đó a3+b3+c33abc a+b+ca2ab+c+b+c23bca+b+c

a+b+ca2ab+c+b+c23bc

a+b+ca2ab+c+b+c23bc

a+b+ca2abac+b2+2bc+c23bc

a+b+ca2+b2+c2abacbc

Do đó nếu a3+b3+c33abc=0 thì a + b +c = 0 hoặc a2+b2+c2abacbc=0

Mà a2+b2+c2abacbc ab2+ac2+bc2

Nếu ab2+ac2+bc2=0 ab=0bc=0ac=0a=b=c.

Vậy a3+b3+c33abc=0 thì a = b = c hoặc a + b + c = 0.

Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn 5x2 - 10x + 5 = 0 là

A. x = 1

B. x = – 1

C. x = 2

D. x = 5

Đáp án đúng là: A 

Ta có: 5x2 - 10x + 5 = 0

⇔ 5(x2 - 2x + 1) = 0

⇔ (x - 1)2 = 0

⇔ x - 1 = 0

⇔ x = 1

Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 6x + 9, ta được

A. (x + 3)(x - 3)

B. (x - 1)(x + 9)

C. (x + 3)2

D. (x + 6)(x - 3)

Đáp án đúng là: B

Ta có x2+6x+9=x2+2x.3+32=x+32.

Câu 4. Tính giá trị biểu thức P = x3 - 3x2 + 3x với x = 1001.

A. 10003 + 1

B. 10003 – 1

C. 10003

D. 10013

Đáp án đúng là: D

Ta có: P = x33x2+3x1+1 x13+1

Thay x = 1001 vào P, ta được:

P = 100113+1=10003+1

Câu 5. Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Đáp án đúng là: B

Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2k1;  2k+1  (k*)

Theo bài ra ta có:

2k+122k12 4k2+4k+14k2+4k1 = 8k    8,  k*

Câu 6. Phân tích đa thức x22xy+y281 thành nhân tử:

A. (x - y - 3)(x - y + 3)

B. (x - y - 9)(x - y + 9)

C. (x + y - 3)(x + y + 3)

D. (x + y - 9)(x + y - 9)

Đáp án đúng là: B

x22xy+y281 = x22xy+y281 (nhóm 3 hạng tử đầu để xuất hiện bình phương một hiệu)

= (x - y)2 - 92 (áp dụng hằng đẳng thức A2B2=ABA + B

= (x - y - 9)(x - y + 9)

Câu 7. Giá trị thỏa mãn biểu thức 2x2 - 4x + 2 = 0 là

A. 1

B. – 1

C. 2

D. 4

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2x2 - 4x + 2 = 0

2(x2 - 2x + 1) = 0

2(x - 1)2 = 0

x - 1 = 0

x = 1

Vậy x = 1

Câu 8. Cho |x| < 3 và biểu thức A = x4+3x327x81. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A ≥ 1

Đáp án đúng là: C

Ta có: A = x4+3x327x81

x481+3x327x

x29x2+9+3xx29

x29x2+3x+9

Ta có: x2+3x+9 = x2+232x+94+274274>0 ∀ x ∈ ℝ.

Mà |x| < 3 nên x2 < 9 hay x2 - 9 < 0.

Do đó A = x29x2+3x+9<0 khi |x| < 3.

Câu 9. Đa thức x6 - y6 được phân tích thành

A. x+y2x2xy+y2x2+xy+y2

B. x+y2x2xy+y2x2+xy+y2

C. x+y2x2xy+y2x2+xy+y2

D. x+y2x2+2xy+y2yxx2+xy+y2

Đáp án đúng là: C

Ta có: x6y6=x32y32=x3+y3x3y3

x+yx2xy+y2xyx2+xy+y2.

Câu 10. Cho x = 20 – y và biểu thức B =  x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B < 8300

B. B > 8500

C. B < 0

D. B > 8300

Đáp án đúng là: D

Ta có: B =  x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2

x3+3x2y+3xy2+y3+x2 + 2xy + y2

x+y3+x+y2

x+y2x+y+1

Vì x = 20 – y nên x + y = 20.

Thay x + y = 20 vào B = x+y2x+y+1, ta được

B = (20)2(20 + 1) = 400.21 = 8400.

Vậy B > 8300 khi x = 20 – y.

Câu 11. Chọn câu sai.

A. x26x+9=x32

B. x24+2xy+4y2=x4+2y2

C. x24+2xy+4y2=x2+2y2

D. 4x24xy+y2=(2xy)2

Đáp án đúng là: B

Ta có:

 x26x+9=x22.3x+32=x32 nên A đúng.

 x24+2xy+4y2 = x22.2.2y+2y2 = x2+2y2 nên B sai, C đúng.

 4x24xy+y2=2x22.2x.y+y2=(2xy)2 nên D đúng.

Câu 12. Tính nhanh biểu thức 372 - 132.

A. 1200

B. 800

C. 1500

D. 1800

Đáp án đúng là: A

372 - 132 = (37 - 13)(37 + 13)

= 24.50 = 1200

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x524x22=0?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x524x22=0

2x522x22=0

2x522x42=0

2x5+2x42x52x+4=0

(4x - 9).(-1) = 0

4x = 9

x = 94

Câu 14. Đa thức 4b2c2c2+b2a22 được phân tích thành

A. b+c+ab+caa+bcab+c

B. b+c+abcaa+bcab+c

C. b+c+ab+caa+bc2

D. b+c+ab+caa+bcabc

Đáp án đúng là: A

Ta có: 4b2c2c2+b2a22

2bc2c2+b2a22

2bc+c2+b2a22bcc2b2+a2

b+c2a2a2b22bc+c2

b+c2a2a2bc2

b+c+ab+caa+bcab+c

Câu 15. Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1y2 tại x = 94,5 và y = 4,5.

A. 8900

B. 9000

C. 9050

D. 9100

Đáp án đúng là: D

x2+2x+1y2=x2+2x+1y2 (nhóm hạng tử)

= x+12y2 (áp dụng hằng đẳng thức)

x+1yx+1+y

Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức, ta được:

94,5+14,594,5+1+4,5

= 91.100 = 9100

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá