15 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

583

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Toán 8 Bài Phép cộng, phép trừ phân thức đại số sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài Phép cộng, phép trừ phân thức đại số đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho x2y + z+y2x + z+z2x + y = 0  x + y + z0. Tính giá trị của biểu thức

A = xy + z+yx + z+zx + y.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: B

Ta có x + y + z = x + y + z + 0

= x + y + z + x2y + z+y2x + z+z2x + y 

(x+x2y + z)+(y+y2x + z)+(z+z2x + y)

x(1+xy + z)+y(1+yx + z)+z(1+zx + y)

x(x+y+zy + z)+y(x+y+zx + z)+z(x+y+zx + y)

= (x + y + z)(xy + z+yx + z+zx + y)

Khi đó x + y + z = (x + y + z)(xy + z+yx + z+zx + y).

Do đó xy + z+yx + z+zx + y=1.

Câu 2. Tính tổng sau: A = 11  .2+12.3+13.4+...+199.  100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A = 12

D. A = 99100

Đáp án đúng là: D

A = 11  .2+12.3+13.4+...+199.  100

(112)+(1213)+(1314)+...+(1991100)

112+1213+1314+...+1991100

11100=99100.

Câu 3. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy2+2x3yx6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 suy ra x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vào A = xy2+2x3yx6, ta được:

A = 3y6y2+2(3y6)3y3y66

= 3(y2)y2+6y123y3y12

3+3y123y12=3+1=4.

Câu 4. Với B0, kết quả của phép cộng AB+CB 

A. A.CB

B. A + CB

C. A + C2B

D. A + CB2

Đáp án đúng là: B

Ta có AB+CB=A + CB.

Câu 5. Tìm x, biết: 2x+3+3x29=0   (x±3)

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x29 2x+3+3(x3)(x+3)

2(x3)(x3)(x+3)+3(x3)(x+3)

2(x3)+3(x3)(x+3)=2x6+3(x3)(x+3)=2x3(x3)(x+3)

 2x+3+3x29=0 nên 2x3(x3)(x+3)=0

                                           2x - 3 = 0

                                            2x = 3

                                           x = 32

Câu 6. Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5A=x12.

A. 3x292(3x+5)

B. 3x292(3x+5)

C. 3x2+92(3x+5)

D. 3x2+92(3x+5)

Đáp án đúng là: C

x+23x+5A=x12

Suy ra A = x+23x+5x12

(x+2)22(3x+5)(x1)(3x+5)2(3x+5)

2x+42(3x+5)3x23x+5x52(3x+5)

(2x+4)(3x23x+5x5)2(3x+5)

(2x+4)(3x2+2x5)2(3x+5)

2x+43x22x+52(3x+5)

3x2+92(3x+5)

Câu 7. Phép tính 3x+21x29+2x+33x3 có kết quả là

A. 2x3

B. 2x(x3)(x+3)

C. 2x+3

D. 2x3

Đáp án đúng là: D

3x+21x29+2x+33x3

3x+21(x3)(x+3)+2x+3+3x3

3x+21(x3)(x+3)+2(x3)(x3)(x+3)+3(x+3)(x3)(x+3)

3x+21+2(x3)3(x+3)(x3)(x+3)

3x+21+2x63x9(x3)(x+3)

2x+6(x3)(x+3) 2(x+3)(x3)(x+3)

2x3.

Câu 8. Cho A = 2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là

A. 4x27x212x(x1)(x + 1)

B. 4x2 - 7x + 2

C. 4x2 - 7x - 2

D. 12x(x - 1))x + 1)

Đáp án đúng là: C

A = 2x16x26x34x24 2x16x(x1)34(x21)

2x16x(x1)34(x1)(x+1) 2(2x1)(x+1)3.3x12x(x1)(x+1)

2(2x2x+2x1)9x12x(x1)(x+1) 2(2x2+x1)9x12x(x1)(x+1)

= 4x2+2x29x12x(x1)(x+1) 4x27x212x(x1)(x+1)

Câu 9. Rút gọn biểu thức A = 32x2+2x+|2x1|x212x biết x>12; x1

A. 12x(x1)

B. 12x(x+1)

C. 2(x1)(x+1)

D. 2x(x1)(x+1)

Đáp án đúng là: A

A = 32x2+2x+|2x1|x212x

32x2+2x+2x1(x1)(x+1)2x

3(x1)+2x(2x1)4(x1)(x+1)2x(x1)(x+1)

3x3+4x22x4x2+42x(x1)(x+1)

x+12x(x1)(x+1)

12x(x1)

Câu 10. Thực hiện phép tính sau: x2x+24x+2   (x2)

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Đáp án đúng là: D

x2x+24x+2=x24x+2=(x2)(x+2)x+2

=(x2)(x+2):(x+2)(x+2):(x+2)=x21 = x - 2.

Câu 11. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x3x1x2x + 11x1+1x + 1.

A. 0

B. 1

C. 2

D. – 1

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: {x10x+10{x1x1

A = x3x1x2x + 11x1+1x + 1

(x3x11x1)(x2x + 11x + 1)

x31x1x21x+1

(x1)(x2+x+1)x1(x1)(x+1)x+1

(x2+x+1)(x1)

= x2 + x + 1 - x + 1 = x2 + 2

Ta có x20  x nên x2+22  x hay A2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2 = 0 hay x = 0.

Vậy min A = 0 khi x = 0 .

Câu 12. Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2023. Tính giá trị biểu thức sau:

A = 2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

A. A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Đáp án đúng là: C

Thay 2023 = abc vào biểu thức A ta được:

2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

=a2bcab+a2bc+abc+bbc+b+abc+cac+1+c

=a2bcab(1+ac+c)+bb(c+1+ac)+cac+1+c

=ac1+ac+c+1c+1+ac+cac+1+c=1

Câu 13. Rút gọn biểu thức A = ab(bc)(ca) bc(ca)(ab) + ac(ab)(bc)ta được:

A. A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Đáp án đúng là: A

A = ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ac(ab)(bc)

ab(ab)bc(bc)+ac(ca)(ab)(bc)(ca)

ab(ab)bc(bc)+ac(cb+ba)(ab)(bc)(ca)

(abac)(ab)+(bcac)(bc)(ab)(bc)(ca)

a(bc)(ab)c(ab)(bc)(ab)(bc)(ca)

(ac)(ab)(bc)(ab)(bc)(ca) = -1

Câu 14. Tìm phân thức A thỏa mãn: 

A. 

B. 

C. 

D. 

Đáp án đúng là: B

Suy ra A = 

 

 .

Câu 15. Giá trị của biểu thức A =  với  

A. 

B. 

C. 

D. 

Đáp án đúng là: D

A = 

Với  ta có:

A = .

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá