15 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

505

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Toán 8 Bài Phép cộng, phép trừ phân thức đại số sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài Phép cộng, phép trừ phân thức đại số đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho x2y + z+y2x + z+z2x + y = 0  x + y + z0. Tính giá trị của biểu thức

A = xy + z+yx + z+zx + y.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: B

Ta có x + y + z = x + y + z + 0

= x + y + z + x2y + z+y2x + z+z2x + y 

x+x2y + z+y+y2x + z+z+z2x + y

x1+xy + z+y1+yx + z+z1+zx + y

xx+y+zy + z+yx+y+zx + z+zx+y+zx + y

= (x + y + z)xy + z+yx + z+zx + y

Khi đó x + y + z = (x + y + z)xy + z+yx + z+zx + y.

Do đó xy + z+yx + z+zx + y=1.

Câu 2. Tính tổng sau: A = 11  .2+12.3+13.4+...+199.  100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A = 12

D. A = 99100

Đáp án đúng là: D

A = 11  .2+12.3+13.4+...+199.  100

112+1213+1314+...+1991100

112+1213+1314+...+1991100

11100=99100.

Câu 3. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy2+2x3yx6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 suy ra x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vào A = xy2+2x3yx6, ta được:

A = 3y6y2+23y63y3y66

= 3y2y2+6y123y3y12

3+3y123y12=3+1=4.

Câu 4. Với B0, kết quả của phép cộng AB+CB 

A. A.CB

B. A + CB

C. A + C2B

D. A + CB2

Đáp án đúng là: B

Ta có AB+CB=A + CB.

Câu 5. Tìm x, biết: 2x+3+3x29=0   x±3

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x29 2x+3+3x3x+3

2x3x3x+3+3x3x+3

2x3+3x3x+3=2x6+3x3x+3=2x3x3x+3

 2x+3+3x29=0 nên 2x3x3x+3=0

                                           2x - 3 = 0

                                            2x = 3

                                           x = 32

Câu 6. Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5A=x12.

A. 3x2923x+5

B. 3x2923x+5

C. 3x2+923x+5

D. 3x2+923x+5

Đáp án đúng là: C

x+23x+5A=x12

Suy ra A = x+23x+5x12

x+2223x+5x13x+523x+5

2x+423x+53x23x+5x523x+5

2x+43x23x+5x523x+5

2x+43x2+2x523x+5

2x+43x22x+523x+5

3x2+923x+5

Câu 7. Phép tính 3x+21x29+2x+33x3 có kết quả là

A. 2x3

B. 2xx3x+3

C. 2x+3

D. 2x3

Đáp án đúng là: D

3x+21x29+2x+33x3

3x+21x3x+3+2x+3+3x3

3x+21x3x+3+2x3x3x+3+3x+3x3x+3

3x+21+2x33x+3x3x+3

3x+21+2x63x9x3x+3

2x+6x3x+3 2x+3x3x+3

2x3.

Câu 8. Cho A = 2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là

A. 4x27x212xx1x + 1

B. 4x2 - 7x + 2

C. 4x2 - 7x - 2

D. 12x(x - 1))x + 1)

Đáp án đúng là: C

A = 2x16x26x34x24 2x16xx134x21

2x16xx134x1x+1 22x1x+13.3x12xx1x+1

22x2x+2x19x12xx1x+1 22x2+x19x12xx1x+1

= 4x2+2x29x12xx1x+1 4x27x212xx1x+1

Câu 9. Rút gọn biểu thức A = 32x2+2x+2x1x212x biết x>12; x1

A. 12xx1

B. 12xx+1

C. 2x1x+1

D. 2xx1x+1

Đáp án đúng là: A

A = 32x2+2x+2x1x212x

32x2+2x+2x1x1x+12x

3x1+2x2x14x1x+12xx1x+1

3x3+4x22x4x2+42xx1x+1

x+12xx1x+1

12xx1

Câu 10. Thực hiện phép tính sau: x2x+24x+2   x2

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Đáp án đúng là: D

x2x+24x+2=x24x+2=x2x+2x+2

=x2x+2:x+2x+2:x+2=x21 = x - 2.

Câu 11. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x3x1x2x + 11x1+1x + 1.

A. 0

B. 1

C. 2

D. – 1

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x10x+10x1x1

A = x3x1x2x + 11x1+1x + 1

x3x11x1x2x + 11x + 1

x31x1x21x+1

x1x2+x+1x1x1x+1x+1

x2+x+1x1

= x2 + x + 1 - x + 1 = x2 + 2

Ta có x20  x nên x2+22  x hay A2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2 = 0 hay x = 0.

Vậy min A = 0 khi x = 0 .

Câu 12. Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2023. Tính giá trị biểu thức sau:

A = 2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

A. A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Đáp án đúng là: C

Thay 2023 = abc vào biểu thức A ta được:

2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

=a2bcab+a2bc+abc+bbc+b+abc+cac+1+c

=a2bcab1+ac+c+bbc+1+ac+cac+1+c

=ac1+ac+c+1c+1+ac+cac+1+c=1

Câu 13. Rút gọn biểu thức A = abbcca bccaab + acabbcta được:

A. A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Đáp án đúng là: A

A = abbcca+bccaab+acabbc

ababbcbc+accaabbcca

ababbcbc+accb+baabbcca

abacab+bcacbcabbcca

abcabcabbcabbcca

acabbcabbcca = -1

Câu 14. Tìm phân thức A thỏa mãn: x1x22x+ A = x1x22x

A. 2x2

B. 22x

C. 1x

D. 1x+2

Đáp án đúng là: B

x1x22x+ A = x1x22x

Suy ra A = x1x22xx1x22x

x1x1x22x x1x+1x22x

2xx22x=2xxx2 2x2=22x.

Câu 15. Giá trị của biểu thức A = 52x+2x32x1+4x2+ 38x24x với x=14 

A. A=112

B. A=132

C. A=152

D. A=172

Đáp án đúng là: D

A = 52x+2x32x1+4x2+ 38x24x

52x+2x32x1+4x24x2x1

6x+72x14x2x1=6x+74x

5.22x14x2x1+4x2x34x2x1+4x2+34x2x1

20x104x2x1+8x212x4x2x1+4x2+34x2x1

20x10+8x212x+4x2+34x2x1

12x2+8x74x2x1 = 12x26x+14x74x2x1

6x2x1+72x14x2x1

Với x=14 ta có:

A = 614+7414=32+71=32+7=32+142=172.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá