Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Toán 8 Bài Phép nhân, phép chia phân thức đại số sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài Phép nhân, phép chia phân thức đại số đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:
15 câu Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8
Câu 1. Với x = 4, y = 1, z = −2, hãy tính giá trị biểu thức A =
A. – 6
B. 6
C. 3
D. – 3
Đáp án đúng là: B
A =
=
= .
Với x = 4, y = 1, z = −2 ta có: A = = 6.
Câu 2. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: .
A. 4(x – 2y)
B. 4(x + 2y)
C. 4(x + 3y)
D. 4(x – 3y)
Đáp án đúng là: D
A =
=
= = 4(x - 3y)
Câu 3. Cho biểu thức A = . Bạn An rút gọn được A = , bạn Chi rút gọn được A = . Chọn khẳng định đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Chi sai.
B. Bạn An sai, bạn Chi đúng.
C. Hai bạn đều sai.
D. Hai bạn đều đúng.
Đáp án đúng là: B
A =
=
= =
Câu 4. Kết quả của phép nhân là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức với là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Phân thức nghịch đảo của phân thức là .
Câu 6. Thực hiện phép nhân ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. 7(x – 5)
B. 3(x + 3)
C. 7(x – 3)
D. 3(x + 5)
Đáp án đúng là: B
= =
Do đó, khi thực hiện phép nhân ta được phân thức có mẫu thức là 3(x+3).
Câu 7. Kết quả phép tính là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Câu 8. Kết quả của phép chia là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Câu 9. Tìm x thỏa mãn = 1
A. x = 0
B. x = 1
C. x = – 1
D. x = 3
Đáp án đúng là: B
Khi đó
x + 2 = 3
x = 1 (TM)
Câu 10. Tìm x nguyên để : (x + 5) nguyên.
A. x = −5
B. x = −6
C. x = −7
D. x = −5; x = −7
Đáp án đúng là: C
Điều kiện:
Để nguyên thì (x + 6) ∈ Ư(1) = {±1}.
Ta có bảng sau
x + 6 |
−1 |
1 |
x |
−7 (TM) |
−5 (loại) |
Vậy để thì x = −7.
Câu 11. Rút gọn biểu thức A = + sau đó tính giá trị biểu thức A khi x = 994.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
A =
Khi x = 994, ta có A = .
Câu 12. Muốn chia phân thức cho phân thức
A. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
B. ta nhân với phân thức
C. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
D. ta cộng với phân thức nghịch đảo của
Đáp án đúng là: C
Muốn chia phân thức cho phân thức ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
A =
Ta có nên
Khi đó hay
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi nên hay .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = là khi và chỉ khi x = .a
Câu 14. Kết quả của phép chia có tử thức gọn nhất là
A. x – 1
B. 3
C. –3
D. x + 1
Đáp án đúng là: A
.
Vậy kết quả của phép chia có tử thức là x − 1.
Câu 15. Biết . Tìm A, B.
A. A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)
B. A = 9(x + 2); B = (x - 2)2
C. A = 9(x - 2); B = (x + 2)2
D. A = (x + 2)2; B = 9(x - 2)
Đáp án đúng là: A
Vậy A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)
Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.