15 câu Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

407

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Toán 8 Bài Phép nhân, phép chia phân thức đại số sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài Phép nhân, phép chia phân thức đại số đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân thức đại số (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Với x = 4, y = 1, z = −2, hãy tính giá trị biểu thức A = 2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2

A. – 6

B. 6

C. 3

D. – 3

Đáp án đúng là: B

A = 2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2

2x3y2x2y5z2.4x2y55x2y.15x5y28x3y2z3

120x10y940x7y8z5=3x3yz5.

Với x = 4, y = 1, z = −2 ta có: A = 3.43.125 = 6.

Câu 2. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x+3y4x+8y.A=x29y2x+2y.

A. 4(x – 2y)

B. 4(x + 2y)

C. 4(x + 3y)

D. 4(x – 3y)

Đáp án đúng là: D

x+3y4x+8y.A=x29y2x+2y

A = x29y2x+2y:x+3y4x+8y

x3yx+3yx+2y:x+3y4x+2y

x3yx+3yx+2y.4x+2yx+3y = 4(x - 3y)

Câu 3. Cho biểu thức A = 5x+10x6:x22x+12.2x4x236. Bạn An rút gọn được A = 10x22x6, bạn Chi rút gọn được A = 10x+2x62. Chọn khẳng định đúng.

A. Bạn An đúng, bạn Chi sai.

B. Bạn An sai, bạn Chi đúng.

C. Hai bạn đều sai.

D. Hai bạn đều đúng.

Đáp án đúng là: B

A = 5x+10x6:x22x+122x4x236

5x+2x6:x2x+62x2x6x+6

5x+2x6x+6x22x2x6x+6 10x+2x62

Câu 4. Kết quả của phép nhân ABCD 

A. A . CB . D

B. A . DB . C

C. A + CB + D

D. BDAC

Đáp án đúng là: A

ABCD=A . CB . D

Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12; x2 

A. 2x+1x+2

B. x+22x+1

C. x+22x+1

D. 2x+1x+2

Đáp án đúng là: B

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2  x+22x+1.

Câu 6. Thực hiện phép nhân x2253x+93x+5 ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

A. 7(x – 5)

B. 3(x + 3)

C. 7(x – 3)

D. 3(x + 5)

Đáp án đúng là: B

x2253x + 97x + 5 x5x + 53x + 37x + 5 = 7x53x + 3

Do đó,  khi thực hiện phép nhân x2253x+93x+5 ta được phân thức có mẫu thức là 3(x+3).

Câu 7. Kết quả phép tính 3x+124x1682xx+4 

A. 32

B. 32x4

C. 32x4

D. 32

Đáp án đúng là: D

3x+124x1682xx+4=3x+44x424xx+4

=3x+44x42x4x+4=32

Câu 8. Kết quả của phép chia 4x+12x+42:3x+3x+4 

A. 4x+4

B. 4x+4

C. 43x+4

D. 43x+4

Đáp án đúng là: C

4x+12x+42:3x+3x+4=4x+3x+42:3x+3x+4

=4x+3x+42x+43x+3=43x+4

Câu 9. Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2 = 1 x±2;  x5

A. x = 0

B. x = 1

C. x = – 1

D. x = 3

Đáp án đúng là: B

3x+15x24:x+5x2=3x+5x2x+2:x+5x2

=3x+5x2x+2x2x+5=3x+2

Khi đó 3x+15x24:x+5x2=1

3x+2=1

x + 2 = 3

x = 1 (TM)

Câu 10. Tìm x nguyên để x2+10x+25x+6: (x + 5) nguyên.

A. x = −5

B. x = −6

C. x = −7

D. x = −5; x = −7

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: x6;  x5

x2+10x+25x+6:x+5=x+52x+6:x+51

=x+52x+6.1x+5=x+5x+6=11x+6

Để x2+10x+25x+6:x+5 nguyên thì (x + 6) ∈ Ư(1) = {±1}.

Ta có bảng sau

x + 6

−1

1

x

−7 (TM)

−5 (loại)

Vậy để x2+10x+25x+6:x+5 thì x = −7.

Câu 11. Rút gọn biểu thức A = x6x2+13x23x+3x236 + x6x2+13xx236 sau đó tính giá trị biểu thức A khi x = 994.

A. 11000

B. 1988

C. 31000

D. 3988

Đáp án đúng là: C

A = x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236

=x6x2+13x2x+1x6x+6+x6x2+13xx6x+6

=3x2x+1x2+1x+6+3xx2+1x+6

=3x2x+1+xx2+1x+6

=3x2+1x2+1x+6=3x+6

Khi x = 994, ta có A = 3994+6=31000.

Câu 12. Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD   CD0

A. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của DC

B. ta nhân AB với phân thức CD

C. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD

D. ta cộng AB với phân thức nghịch đảo của CD

Đáp án đúng là: C

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD   CD0 ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 27x35x+5:2x63x+3

A. 274

B. 274

C. 8140

D. 8140

Đáp án đúng là: C

A = 27x35x+5:2x63x+3=3xx2+3x+95x+1:2x33x+1

=3xx2+3x+95x+13x+12x3=3x2+3x+910

=310x2+3x+94+274=310x+322+274

Ta có x+3220  x nên x+322+274274  x

Khi đó 310x+322+274310274=8140 hay A8140

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x+322=0 nên x+32=0 hay x=32.

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = 27x35x+5:2x63x+3  8140 khi và chỉ khi x = 32.a

Câu 14. Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là

A. x – 1

B. 3

C. –3

D. x + 1

Đáp án đúng là: A

x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21

=x+1x2x+1x+12:3x2x+1x1x+1

=x+1x2x+1x+12.x1x+13x2x+1

=x+12x2x+1x13x+12x2x+1=x13.

Vậy kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức là x − 1.

Câu 15. Biết x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27=AB. Tìm A, B.

A. A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)

B. A = 9(x + 2); B = (x - 2)2

C. A = 9(x - 2); B = (x + 2)2

D. A = (x + 2)2; B = 9(x - 2)

Đáp án đúng là: A

x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27

=x + 3x2x + 2.2x39x + 3

=x229x + 2

Vậy A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá