Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tới quý Thầy/Cô bộ Giáo án Tiếng Anh 7 Global success chuẩn theo mẫu Bộ GD & ĐT nhằm hỗ trợ quý Thầy/Cô trong quá trình lập kế hoạch giảng dạy và biên soạn giáo án môn Tiếng Anh 7. Rất mong nhận được những đóng góp ý kiến và sự đón nhận của quý Thầy/Cô.
Chỉ 250k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 7 Global success bản word chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng Anh 7 (Global success 2023) Unit 11: Travelling in the future
Lesson 1: Getting started – I hope we will have a hyperloop soon!
I. Objectives
By the end of this lesson, students will be able to gain:
1. Knowledge
- An overview about the topic TRAVELLING IN THE FUTURE.
- Vocabulary to talk about future means of transport.
2. Core competence
- Develop communication skills and creativity
- Be collaborative and supportive in pair work and team work
- Actively join in class activities
3. Personal qualities
- Develop self-study skills
II. Materials
Grade 7 textbook, Unit 11, Getting started
Pictures, maps and CD player
sachmem.vn
Language analysis
Form |
Meaning |
Pronunciation |
Vietnamese equivalent |
1. eco – friendly (a) |
Eco-friendly products have been designed to do the least possible damage to the environment |
/ˈiː.kəʊˌfrend.li/ |
thân thiện với môi trường |
2. fume (n) |
strong, unpleasant, and sometimes dangerous gas or smoke |
/fjuːm/ |
khói |
3. hyperloop (n) |
an extremely high-speed transportation system in which trains glide above a track inside a sealed tube or tunnel with very low air pressure, supported by magnetic repulsion and propelled by a linear motor |
/ˈhaɪ.pərluːp/ |
hệ thống giao thông tốc độ cao |
4. teleporter (n) |
an imaginary very fast form of transport that uses special technology or special mental powers |
/ˈtel.ɪ.pɔː.tər/ |
phương tiện di chuyển tức thời |
5. campsite (n) |
a piece of land where people on holiday can camp, usually with toilets and places for washing |
/ˈkæmp.saɪt/ |
địa điểm cắm trại |
Anticipated difficulties |
Solutions |
1. Students may lack knowledge and experiences about the topic. Prepare some handouts. |
Encourage students to work in pairs, in groups so that they can help each other.
|
2. Students may have underdeveloped listening, speaking and co-operating skills. Play the recording again if necessary.
|
Provide feedback and help if necessary. |
Board Plan
UNIT 11: Travelling in the future Lesson 1: Getting started – I hope we will have a hyperloop soon! * Warm-up Chitchatting I. Vocabulary 1. eco – friendly (a) /ˈiː.kəʊˌfrend.li/: thân thiện với môi trường 2. fume (n) /fjuːm/: khói 3. hyperloop (n) /ˈhaɪ.pərluːp/: hệ thống giao thông tốc độ cao 4. teleporter (n) /ˈtel.ɪ.pɔː.tər/: phương tiện di chuyển tức thời 5. campsite (n) /ˈkæmp.saɪt/: địa điểm cắm trại II. Practice Task 1: Listen and read. What are Ann and Minh talking about? (Ex 1, 2, p. 114, 115) Task 2: Read the conversation again and tick T (True) or F (False). (Ex 3, p. 115) Task 3: Find the words and phrases that describe the means of transport in the conversation and write them in the correct columns. (Ex 4, p. 115) Task 4: Quiz (Ex 5, p. 115) * Homework |
Procedures
Notes
In each activity, each step will be represented as following
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Giving comments or feedback
Stage -Stage aim |
Procedure |
Warm-up To set the context for the listening and reading text.
To introduce the topic of the unit. |
Chitchatting:
+ How do you people travel every day? + What do you think about the traffic in the picture? + How about traffic in the future?
* Teacher has Ss to look at the picture and talk about it by answering these questions. ** Ss work in pairs to do the task. *** Teacher calls on some Ss to give their ideas about it. **** Teacher listens, comments, then leads Ss to the new lesson.
Teacher says: “In the lesson today we are going to learn a new unit about “Travelling in the future”. Let’s start to see and find out more information related to our new topic”.
|
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Tài liệu có 68 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Tiếng anh 7 Unit 11: Travelling in the future Global success.
Để mua Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 11: Travelling in the future Global success năm 2023 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ:
Xem thêm Giáo án Tiếng Anh 7 Global success hay, chi tiết khác:
Giáo án Unit 9: Festivals around the world
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.