Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Các tính chất của bất đẳng thức (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

147

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Các tính chất của bất đẳng thức (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 10 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Các tính chất của bất đẳng thức (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

I. Lí thuyết tổng hợp.

1. Khái niệm bất đẳng thức:

Các mệnh đề dạng “a < b”, “a > b”, “ab” hoặc  “ab”  được gọi là bất đẳng thức.

2. Bất đẳng thức hệ quả:

Nếu mệnh đề “a<bc<d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b và viết là a<bc<d.

3. Bất đẳng thức tương đương:

Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c <  d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là a<bc<d.

4. Tính chất của bất đẳng thức:

+ Cộng hai vế của bất đẳng thức với một số (biểu thức): a<ba+c<b+c

+ Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số (biểu thức), với c dương: a<bac<bc

+ Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số (biểu thức), với c âm: a<bac>bc

+ Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều: a<bc<da+c<b+d

+ Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều: Với a > 0, c > 0 : a<bc<dac<bd

+ Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa:

Với n*a<ba2n+1<b2n+1

Với n* và a > 0, a<ba2n<b2n

+ Khai căn hai vế của một bất đẳng thức:

a < ba <b(a > 0, b > 0)

a<ba3<b3

- Chú ý:

+ Các mệnh đề “a < b”  hoặc  “a > b” gọi là các bất đẳng thức ngặt.

+ Các mệnh đề “ab” hoặc  “ab” gọi là các bất đẳng thức không ngặt.

+ Các tính chất của bất đẳng thức đúng với cả bất đẳng thức ngặt và bất đẳng thức không ngặt.

II. Các công thức

Các tính chất của bất đẳng thức lớp 10 đầy đủ, chi tiết - Toán lớp 10 (ảnh 1)

III. Ví dụ minh họa

Bài 1: Chứng minh rằng x3+y3x2y+xy2 với x,y0.

Lời giải:

Với  x,y0x+y0

Ta có:

Các tính chất của bất đẳng thức lớp 10 đầy đủ, chi tiết - Toán lớp 10 (ảnh 1)

 (luôn đúng x,y0 vì x+y0 và (xy)20)

Suy ra điều phải chứng minh.

Bài 2: Cho số thực x, y. Chứng minh rằng:

a) x4+34x;

b) xyx5y5;

c) xyx2+y22.

Lời giải:

a)

Các tính chất của bất đẳng thức lớp 10 đầy đủ, chi tiết - Toán lớp 10 (ảnh 1)

(x1)2(x+1)2+20(*)

Có: (x1)20x

(x+1)20(x+1)2+22(x+1)2+2>0x

(*) luôn đúng với mọi số thực x.

x4+34x    x (điều cần phải chứng minh)

b)

xyx2.2+1y2.2+1

x5y5 (điều cần phải chứng minh)

c)

Các tính chất của bất đẳng thức lớp 10 đầy đủ, chi tiết - Toán lớp 10 (ảnh 1)

(xy)20 (luôn đúng với mọi số thực x, y)

xyx2+y22 với mọi số thực x, y (điều cần phải chứng minh).

Bài 3: So sánh các số sau bằng cách áp dụng tính chất của bất đẳng thức:

a) 27 và 34;

b) 783 và 33.

Lời giải:

a)

Có: 27 < 34

27<34

b)

Có: 78 > 3

783>33

IV. Bài tập vận dụng 

Câu 1: Cho a, b là hai số tùy ý. Chứng minh rằng : a2+b22a+b22.

Hướng dẫn:

Xét hiệu:   

a2+b22a+b22

2a2+b24a2+2ab+b24   

=142a2+2b2a2b22ab

14ab20

Vậy a2+b22a+b22.  Dấu “=” xảy ra khi  a = b.

Câu 2: Cho a, b, c, d là các số thực, chứng minh rằng:

a2+b2+c2+d2+e2ab+c+d+e.

Hướng dẫn:

Bất đẳng thức lớp 10 và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Câu 3: Chứng minh rằng:

b+cc+aa+b8abca,b,c0

Hướng dẫn:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:

a+b2abb+c2bcc+a2caa+bb+cc+a8abc

Dấu “=” xảy ra a=b=c.

Câu 4: Chứng minh rằng: a2+8a2+44

Hướng dẫn:

Ta có:

a2+8=(a2+4)+4(a2+4).4

( theo bất đẳng thức Cô-si)

Do đó:

a2+8a2+42a2+4.4a2+4=4

Dấu “=” xảy ra a2+4=4a=0

Câu 5: Cho a, b, c > 0  và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:

1a2+2bc+1b2+2ac+1c2+2ab9(1)

Hướng dẫn:   

Đặt  x = a2+2bc;  y = b2+2ac;  z =c2+2ab ( do a, b, c > 0 nên x, y, z > 0) 

Ta có:

x+y+z=a+b+c2=1  

Với x + y + z = 1  và x, y, z > 0, theo bất đẳng thức Cô-si cho 3 số ta có: 

x+y+z3xyz3

và 1x+1y+1z31xyz3.

x+y+z.1x+1y+1z9

Suy ra 1x+1y+1z9 

hay 1a2+2bc+1b2+2ac+1c2+2ab9.

Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4x43x2+9x2x0.

Hướng dẫn:

Xét hàm số

y=4x43x2+9x2=4x2+9x23

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 4x2+9x224x2.9x2=12

y9

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4x43x2+9x2 là 9 khi 4x2=9x2

x2=32x=±62

Câu 7: Cho x2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2x.

Hướng dẫn:

Ta có fx0 và  fx2=x2x2=1x2x2

=1821x142180fx122=24.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 24 đạt được khi x=4

Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=62x+3+2x.

Hướng dẫn:

Tập xác định của hàm số D=32;3.

Ta thấy y>0x32;3.

Có:

y2=9+262x3+2x9x32;3.

Suy ra y3;x32;3.

Dấu bằng xảy ra khi x=32x=3.

Vậy Min  yx32;3=3.

Theo bất đẳng thức Cô-si ta có:

262x3+2x62x+3+2x=9

với x32;3.

Suy ra:

y218,x32;3y32,x32;3

Dấu bằng xảy ra khi :

62x=3+2xx=34

Vậy Maxyx32;3=32.

Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn ab>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2b2+b2a22ab2ba1.

Hướng dẫn:

Ta có:

P=a2b2+b2a22ab2ba1=a2b22ab+1+b2a22ba+13=ab12+ba1233

 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:

ab=1ba=1a=b0.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -3 khi a=b (a,b0).

Câu 10: Người ta dùng 100 m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?

Hướng dẫn:

Đặt cạnh của hình chữ nhật lần lượt là x, y (x, y > 0; y là cạnh của bức tường).

Ta có: 2x+y=100.

Diện tích hình chữ nhật là :

S=xy=2.x.y2Cosi2.x+y222=182x+y2=181002=1250

Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 1250 m2 khi:

x=y2y=2xx=25 my=50 m.

V. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng

A. ac>bd.   

B. a+c>b+d.   

C. ac>bd

D. ac>bd.

Hướng dẫn:

Chọn B.

Theo tính chất bất đẳng thức,a>bc>da+c>b+d

Câu 2: Suy luận nào sau đây đúng?

A. a>b>0c>d>0ac>bd.

B. a>bc>dac>bd.

C. a>bc>dac>bd.      

Da>bc>dac>bd.

Hướng dẫn

Chọn A.

a>b>0c>d>0ac>bd đúng theo tính chất nhân hai bất đẳng thức dương cùng chiều.

Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

A. 6a>3a

B. 3a>6a

C. 63a>36a.

D6+a>3+a.

Hướng dẫn

Chọn D.

Ta có 6+a>3+a

6+a3a>0

3>0 đúng với mọi số thực a.

Câu 4: Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a>bab>0.

B. a>b>01a<1b.     

C. a>ba3>b3.        

D. a>ba2>b2.

Hướng dẫn

Chọn D.

Các mệnh đề A, B, C đúng.

Mệnh đề D sai. Ta có phản ví dụ: 2>5 nhưng 22=4<25=52.

Câu 5: Cho a > b khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2a<2b. 

B. a>bc,c.

C.  a<b.

D. ac>cb,c.

Hướng dẫn

Chọn C.

Đáp án A sai ví dụ 2>02.2>2.0

Đáp án B sai với a = 3, b = 2, c = -2.

Đáp án C đúng vì a<ba>b.

Đáp án D sai khi c0.

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a+ba+b.

B. x<aa<x<a,a>0.

C. a>bac>bc,c

D. a+b2ab, a0,b0.

Hướng dẫn

Chọn C.

Các đáp án A, B đều đúng theo tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Đáp án D đúng theo bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm a và b.

Đáp án C sai khi c < 0 (vì khi nhân 2 vế của một bất đẳng thức với một số âm thì ta được bất đẳng thức mới đổi chiều bất đẳng thức đã cho).

Câu 7: Cho hai số thực a và b thỏa mãn a + b = 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tích a.b có giá trị nhỏ nhất là 2.    

B. Tích a.b không có giá trị lớn nhất.

C. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 4.     

D. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 2.

Hướng dẫn

Chọn C.

Với mọi số thực a và b ta luôn có:

a.ba+b24a.b4. 

Dấu “=” xảy ra a=b=2.

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+3x với x > 0 là:

A. 43.     

B. 26.

C. 6.       

D. 23.

Hướng dẫn

Chọn B.

Theo bất đẳng thức Cô-si ta có 2x+3x26 suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng 26.

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x.

A. 2

B. 2.       

C. 22  

D. 0.

Hướng dẫn

Chọn B.

A=x2+4xcó tập xác định D=2;4.

Ta có: A2=2+2x24x2

A2, dấu bằng xảy ra khi x = 2 hoặc x = 4.

Câu 10: Cho các mệnh đề sau

ab+ba2  I;ab+bc+ca3  II ;

1a+1b+1c9a+b+c  III

Với mọi giá trị của a, b, c dương ta có:

A. (I) đúng và (II), (III) sai.      

B. (II) đúng và (I), (III) sai.

C. (III) đúng và (I), (II) sai.      

D. (I), (II), (III) đúng.

Hướng dẫn

Chọn D.

Với mọi a, b, c dương ta luôn có:

ab+ba2ab.baab+ba2, dấu bằng xảy ra khi a = b. Vậy (I) đúng.

ab+bc+ca3ab.bc.ca3

ab+bc+ca3, dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Vậy (II) đúng.

a+b+c.1a+1b+1c3abc3.31abc3=9,

1a+1b+1c9a+b+cdấu bằng xảy ra khi a = b = c. Vậy (III) đúng.

Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác:

Bất đẳng thức Cô-si và hệ quả chi tiết nhất

Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối chi tiết nhất

Dấu của nhị thức bậc nhất chi tiết nhất

Công thức giải bất phương trình một ẩn chi tiết nhất

Công thức giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối chi tiết nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá