Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Các tính chất của tích vô hướng (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

168

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Các tính chất của tích vô hướng (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 10 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Các tính chất của tích vô hướng (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

I. Lí thuyết tổng hợp

- Với các vectơ a,b,c khác vectơ 0 và số thực k tùy ý ta có: Các tính chất của tích vô hướng:

Phương pháp giải Các tính chất của tích vô hướng (50 bài tập minh họa) (ảnh 1)

II. Các công thức

- Với các vectơ a,b,ckhác vectơ 0 và số thực k tùy ý ta có:

Các tính chất của tích vô hướng chi tiết nhất - Toán lớp 10 (ảnh 1)

III. Ví dụ minh họa

Bài 1: Cho tam giác ABC và M là điểm bất kì khác A, B, C. Chứng minh rằng:

MA.BC+MB.CA+MC.AB=0

Các tính chất của tích vô hướng chi tiết nhất - Toán lớp 10 (ảnh 1)

Lời giải:

VT=MA.BC+MB.CA+MC.AB=MA(MCMB)+MB(MAMC)+MC(MBMA)=MA.MCMA.MB+MB.MAMB.MC+MC.MBMC.MA=MA.MCMA.MB+MA.MBMB.MC+MB.MCMA.MC=(MA.MCMA.MC)+(MA.MB+MA.MB)+(MB.MC+MB.MC)= 0 + 0 + 0 = 0 = VP

MA.BC+MB.CA+MC.AB=0 (điều cần phải chứng minh)

Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính giá trị biểu thức P biết rằng: P=AB2+BC2+2DC.BC.

 

Các tính chất của tích vô hướng chi tiết nhất - Toán lớp 10 (ảnh 1)

Lời giải:

Xét tam giác ABC vuông cân tại B (do ABCD là hình vuông) :

Áp dụng định lí Py-ta-go ta có:

AC2=AB2+BC2=a2+a2=2a2AC=2a2=a2

Ta có ABCD là hình vuông nên ta có AB // DC và AB = DC AB=DC

P=AB2+BC2+2DC.BC=AB2+BC2+2AB.BC=(AB+BC)2=AC2=AC2=(a2)2=2a2P=2a2

Bài 3: Cho hình thoi ABCD cạnh a. Chứng minh rằng (ADDC)(ADBA)=0.

Các tính chất của tích vô hướng chi tiết nhất - Toán lớp 10 (ảnh 1)

Lời giải:

Do ABCD là hình thoi nên ta có:

AB // DC và AB = DCAB=DC

Xét đẳng thức: (ADDC)(ADBA)=0

VT=(ADDC)(ADBA)=(ADAB)(AD+AB)=AD2AB2VT=AD2AB2=a2a2=0=VP

(ADDC)(ADBA)=0 (điều cần phải chứng minh).

IV. Bài tập vận dụng 

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; -2), B (2; 1; -1). Độ dài của đoạn thẳng AB là

A.  2

B.  18

C. 27

D. 3

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;2;0 và b=2;3;1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a.b=8

B. a+b=1;1;1

C. b=14

D. 2a=2;4;0

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;4;2 và b=3;1;6TínhP=a.b.

A. P = -10

B. P = -40

C. P = 16 

D. P = -34

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;0 vàb=1;0;2. Tính cosa,b.

A. cosa,b=225

B. cosa,b=25

C. cosa,b=225

D. cosa,b=25

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=1;2;1,b=2;4;2. Khi đó a,b có tọa độ bằng

A. (0 ; 0 ; 0). 

B. (1 ; 1 ; 1)

C. (2 ; 8 ; 2)

D. (1 ; -2 ; 1).

Câu 6: Cho bốn véc tơ a=1;1;0,b=1;1;0 ,c=1;1;1d=2;0;1. Chọn mệnh đề đúng.

A.abc đồng phẳng. 

B. abd đồng phẳng.

C. acd đồng phẳng.

D. dbc đồng phẳng.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A (1; 1; 1), B (4; 3; 2), C (5; 2; 1). Diện tích tam giác ABC là

A. 424

B. 42

C. 242

D. 422

Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (1; 0; 1), B (2; 0; -1), C (0; 1; 3), D (3; 1; 1). Thể tích khối tứ diện ABCD là

A.V=23

B. V=43

C. V = 4

D. V = 2.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có A (-1; 0; 2), B (1; 1; -1), D (0; 1; 1), A’ (2; -1; 0). Thể tích V của khối hình hộp ABCD. A’B’C’D’ là

A. V = 1.                              

B. V = 4.                              

C. V = 5.                              

D. V = 6.

Câu 10: Cho ba vectơ a=4;2;5,b=3;1;3,c=2;0;1. Chọn mệnh đề đúng:

A. Ba vectơ đồng phẳng

B. Ba vectơ không đồng phẳng.

C. Ba vectơ cùng phương

D. c=a,b

ĐÁP ÁN

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

V. Bài tập tự luyện 

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị của

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. 0

B. BC2

C. AB2 - BC2

D. AB2

Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Giá trị của

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. AB2

B. BC2

C. AB2 - BC2

D. 0

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của AB→.AC→ bằng

A. 0 B. 3 C. 81 D. 9

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. 1 B. -1 C. -56 D. 56

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a→ = (1;-3),b→=(6;x). Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi

A. x = - 2 B. x = 2 C. x = -3 D. x = 3

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→ =(-1;x),v→=(2;4). Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

A. x=√19

B. x=-√19

C. x=√21

D. x ∈ {-√19; √19}

Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. 0

B. CD2

C. 0

D. AB2 + AC2 + AD2

Câu 8: Cho hình thoi ABCD. Giá trị của

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. 1

B. 0

C. AB2 - BC2

D. AB2 + BC2

Câu 9: Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. 1     B. -AB2     C. 0     D. AB2

Câu 10: Cho vectơ a→. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2).Tính tích vô hướng AB→.AC→ .

A. 40

B. – 40

C. 26

D. – 26

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ  Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10 Tính tích vô hướng  Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. – 30

B. 3

C. 30

D. 43

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ  Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10 Tìm tọa độ vectơ Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơBài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10. Tính cosin của góc giữa hai vectơ Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10. Tính góc giữa hai vectơ Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A.90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

A. 15°

B.60°

C. 120°

D. 135°.

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơBài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10. Tìm k để vectơ u vuông góc với v

A. k = 20

B. k = -20

C. k = -40

D. k= 40

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10. Tìm vectơ d biết Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10 với m ∈ R. Tìm m để a vuông góc với trục hoành.

A. m = 4

B. m = -4

C. m = -2

D. m = 2

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác: 

Công thức tính độ dài vectơ chi tiết nhất

Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ lớp 10

Tất tần tật về Định lí Côsin và hệ quả chi tiết nhất

Công thức tính độ dài đường trung tuyến chi tiết nhất

Tất tần tật về Định lí Sin chi tiết nhất

 

Đánh giá

0

0 đánh giá