Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Cách giải phương trình lượng giác cơ bản (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 11 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Cách giải phương trình lượng giác cơ bản (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024
1. Lý thuyết
a) Phương trình sin x = m
Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2: . Phương trình có nghiệm.
- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:
- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:
- Các trường hợp đặc biệt:
b) Phương trình cos x = m
Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2: . Phương trình có nghiệm.
- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:
- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:
- Các trường hợp đặc biệt:
c) Phương trình: tan x = m. Điều kiện:
- Nếu m biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:
- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:
d) Phương trình: cot x = m. Điều kiện:
- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:
- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:
e) Chú ý:
Nếu gặp bài toán yêu cầu tìm số đo độ của góc lượng giác sao cho sin (cos, tan, cot) của chúng bằng m.
Ví dụ: ta có thể áp dụng các công thức nghiệm nêu trên, lưu ý sử dụng kí hiệu số đo độ trong công thức nghiệm.
Đối với ví dụ trên ta viết:
chứ không viết
2. Phương pháp giải
Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.
Mở rộng công thức nghiệm, với u(x) và v(x) là hai biểu thức của x.
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
b) 3cos(x+1) = 1
c)
d)
Lời giải
a)
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
b) 3cos(x+1) = 1
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
c) Điều kiện xác định:
Ta có:
(Thỏa mãn)
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
d) Điều kiện xác định:
(Thỏa mãn)
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a)
b) cos5x – sinx = 0
c)
d)
Lời giải
a)
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
b) cos5x – sinx = 0
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
c)
Vậy họ nghiệm của phương trình là
d) Điều kiện xác định:
Ta có:
(Thỏa mãn)
Vậy họ nghiệm của phương trình là: .
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:
a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0
b) (cotx + 1)sin3x = 0
c)
d) tanx.tan2x = 1
Lời giải
a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0
Vậy họ nghiệm của phương trình là .
b) Điều kiện xác định:
Ta có: (cotx + 1)sin3x = 0
Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là:
.
c) Điều kiện xác định:
.
Ta có:
Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là: .
d) Điều kiện xác định:
tanx.tan2x = 1 (*)
Trường hợp 1: tanx = 0. Thay vào (*) (vô lí).
Trường hợp 2:
(*)
Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là .
4. Bài tập ứng dụng
Câu 1. Họ nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 3. Các nghiệm phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Các nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2sinx.cosx = 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Phương trình có họ nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Nghiệm của phương trình tanx = cotx
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 1 là
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Câu 13. Phương trình có các nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Tìm tổng các nghiệm của phương trình trên
A.
B.
C.
D.
Bảng đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
C |
D |
A |
A |
D |
A |
D |
D |
5. Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx = sin(π/6) c) tanx – 1 = 0
b) 2cosx = 1. d) cotx = tan2x.
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx = sinπ/6
b)
c) tanx=1⇔cosx= π/4+kπ (k ∈ Z)
d) cotx=tan2x
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos2 x - sin2x =0.
b) 2sin(2x – 40º) = √3
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos2x-sin2x=0 ⇔cos2x-2 sinx cosx=0
⇔ cosx (cosx - 2 sinx )=0
b) 2 sin(2x-40º )=√3
⇔ sin(2x-40º )=√3/2
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin(2x+1)=cos(3x+2)
b)
⇔ sinx+1=1+4k
⇔ sinx=4k (k ∈ Z)
Nếu |4k| > 1⇔|k| > 1/4; phương trình vô nghiệm
Nếu |4k| ≤ 1 mà k nguyên ⇒ k = 0 .Khi đó:
⇔sinx = 0 ⇔ x = mπ (m ∈ Z
Bài 4: Giải các phương trình sau
a) cos(3x + π) = 0
b) cos (π/2 - x) = sin2x
Lời giải:
Bài 5: Giải các phương trình sau
a) sinx.cosx = 1
b) cos2 x - sin2 x + 1 = 0
Lời giải:
Bài 6: Giải các phương trình sau
a) cos2 x - 3cosx + 2 = 0
b) 1/(cos2 x) - 2 = 0.
Lời giải:
Bài 7: Giải các phương trình sau: (√3-1)sinx = 2sin2x.
Lời giải:
Bài 8: Giải các phương trình sau: (√3-1)sinx + (√3+1)cosx = 2√2 sin2x
Lời giải:
Xem thêm các dạng Toán 11 hay, chọn lọc khác:
Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác và cách giải
Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và cách giải
Cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác chi tiết nhất
Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác và cách giải
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.