Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 40) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
How many university students travel to Panama Beach City every March for spring break
Câu 30: Read the passage and answer the questions
For many American university students, the weeklong spring break holiday means an endless party on a sunny beach in Florida or Mexico. In Panama City Beach, Florida, a city with a permanent population of around 36,000, more than half a million university students arrive during the month of March to play and party, making it the number one spring break destination in the United States.
A weeklong drinking binge is not for anyone, however, and a growing number of American university students have found a way to make spring break matter. For them, joining or leading a group of volunteers to travel locally or internationally and work to alleviate problems such as poverty, homelessness, or environmental damage makes spring break a unique learning experience that university students can feel good about.
During one spring break week, students at James Madison University in Virginia participated in 15 “alternative spring break” trips to nearby states, three others to more distant parts of the United States, and five international trips. One group of JMU students traveled to Bogalusa, Louisiana, to help rebuild homes damaged by Hurricane Katrina. Another group traveled to Mississippi to organize creative activities for children living in a homless shelter. One group of students did go to Florida, but not to lie on the sand. They performed exhausting physical labor such as maintaining hiking trails and destroying invasive plant species that threaten the native Florida ecosystem.
Students who participate in alternative spring break projects find them very rewarding. While most university students have to get their degrees before they can start helping people, student volunteers are able to help people now. On the other hand, the accommodations are far from glamorous. Students often sleep on the floor of a school or spend the week camping in tents. But students only pay around $250 for meals and transportation, which is much less than some of their peers spend to travel to more traditional spring break hotspots.
Alternative spring break trips appear to be growing in popularity at universities across the United States. Students cite a number of reason for participating. Some appreciate the opportunity to socialize and meet new friends. Others want to exercise their beliefs about people’s obligation to serve humanity and make the world a better place whatever their reason, these students have discovered something that gives them rich rewards along with a break from school work.
1. How many university students travel to Panama Beach City every March for spring break?
A. Around 500,000
B. Around 10,000
C. Around 36,000
D. Around 50,000
2. The article is mainly about ________.
A. sleeping on the floor or camping in tents.
B. alternative spring break trips.
C. drinking problems among university students.
D. spring break in Florida and Mexico.
3. The word “binge” in the second paragraph probably means ______.
A. having very little alcohol.
B. refusing to do something.
C. studying for too long.
D. doing too much of something.
4. Which of the following is NOT mentioned as a problem that alternative spring break trips try to help solve?
A. Alcoholism.
B. Environmental damage.
C. Poverty.
D. Homelessness.
5. Which of the following gives the main idea of the third paragraph?
A. One group of JMU students worked on homes damaged by a hurricane.
Some students work to help the environment on alternative spring break trips.
C. Children living in homeless shelters enjoy creative activities.
D. University students do many different types of work on alternative spring break trips.
6. The article implies that university students .
A. many take fewer alternative spring break trips in future.
B. would prefer to wait until they have their degrees to start helping people.
C. complain about accommodations on alternative spring break trips
D. spend more than $250 for traditional spring break trips.
7. The word “them” in paragraph 4 refers to .
A. degrees
B. projects
C. people
D. students
8. Which of the following is mentioned as a reason for participating in alternative spring break trips?
A. The hope of earning money.
B. A personal opinion that people must help other people.
C. A desire to travel to glamorous places.
D. A wish to get away from family and friends.
Lời giải:
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. A |
5. D |
6. B |
7. B |
8. B |
Giải thích:
1. Thông tin: In Panama City Beach, Florida, a city with a permanent population of around 36,000, more than half a million university students arrive during the month of March to play and party.
2.
A. Ngủ dưới sàn hoặc cắm trại trong lều.
B. Các chuyến “kì nghỉ xuân thay thế”.
C. Các vấn đề về uống rượu giữa các sinh viên đại học.
D. Kì nghỉ mùa xuân ở Florida và Mexico.
3. binge = doing too much of something: làm gì quá nhiều
4. Thông tin: For them, joining or leading a group of volunteers to travel locally or internationally and work to alleviate problems such as poverty, homelessness, or environmental damage makes spring break a unique learning experience that university students can feel good about.
5.
A. Một nhóm sinh viên JMU sửa chữa những ngôi nhà bị hư hại do bão.
B. Một số học sinh làm việc để giúp đỡ môi trường trong các chuyến đi nghỉ xuân thay thế.
C. Trẻ em sống trong những nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư thích các hoạt động sáng tạo.
D. Sinh viên đại học làm nhiều loại công việc khác nhau trong các chuyến đi nghỉ xuân thay thế.
6. Thông tin: Students who participate in alternative spring break projects find them very rewarding. While most university students have to get their degrees before they can start helping people.
7. Thông tin: Students who participate in alternative spring break projects find them very rewarding.
8. Thông tin: Others want to exercise their beliefs about people’s obligation to serve humanity and make the world a better place whatever their reason, these students have discovered something that gives them rich rewards along with a break from school work.
Dịch: Đối với nhiều sinh viên đại học Mỹ, kỳ nghỉ xuân kéo dài một tuần đồng nghĩa với một bữa tiệc bất tận trên bãi biển đầy nắng ở Florida hoặc Mexico. Tại Panama City Beach, Florida, một thành phố có dân số thường trú khoảng 36.000 người, hơn nửa triệu sinh viên đại học đến trong tháng 3 để vui chơi và tiệc tùng, khiến nơi đây trở thành điểm đến số một trong kỳ nghỉ xuân ở Hoa Kỳ.
Tuy nhiên, một cuộc nhậu nhẹt kéo dài cả tuần không dành cho bất kỳ ai, và ngày càng nhiều sinh viên đại học Mỹ đã tìm ra cách để kỳ nghỉ xuân trở nên quan trọng. Đối với họ, việc tham gia hoặc dẫn dắt một nhóm tình nguyện viên đi du lịch trong nước hoặc quốc tế và làm việc để giảm bớt các vấn đề như nghèo đói, vô gia cư hoặc thiệt hại về môi trường khiến kỳ nghỉ xuân trở thành một trải nghiệm học tập độc đáo mà sinh viên đại học có thể cảm thấy hài lòng.
Trong một tuần nghỉ xuân, sinh viên tại Đại học James Madison ở Virginia đã tham gia 15 chuyến đi “kỳ nghỉ xuân thay thế” đến các tiểu bang lân cận, ba chuyến khác đến các vùng xa hơn của Hoa Kỳ và năm chuyến đi quốc tế. Một nhóm sinh viên JMU đã đến Bogalusa, Louisiana, để giúp xây dựng lại những ngôi nhà bị hư hại bởi cơn bão Katrina. Một nhóm khác đến Mississippi để tổ chức các hoạt động sáng tạo cho trẻ em sống trong khu tạm trú dành cho người vô gia cư. Một nhóm sinh viên đã đến Florida, nhưng không phải để nằm trên cát. Họ thực hiện những công việc lao động chân tay mệt mỏi như duy trì những con đường mòn đi bộ đường dài và tiêu diệt các loài thực vật xâm lấn đang đe dọa hệ sinh thái bản địa của Florida.
Những học sinh tham gia vào các dự án nghỉ xuân thay thế thấy chúng rất bổ ích. Trong khi hầu hết các sinh viên đại học phải lấy bằng trước khi họ có thể bắt đầu giúp đỡ mọi người, thì giờ đây các sinh viên tình nguyện đã có thể giúp đỡ mọi người. Mặt khác, chỗ ở là xa quyến rũ. Học sinh thường ngủ trên sàn của trường hoặc dành cả tuần để cắm trại trong lều. Nhưng sinh viên chỉ trả khoảng 250 đô la cho các bữa ăn và phương tiện đi lại, ít hơn nhiều so với số tiền mà một số bạn cùng trang lứa chi để đi du lịch đến các điểm nóng trong kỳ nghỉ xuân truyền thống hơn.
Các chuyến đi nghỉ xuân thay thế dường như đang ngày càng phổ biến tại các trường đại học trên khắp Hoa Kỳ. Học sinh trích dẫn một số lý do để tham gia. Một số đánh giá cao cơ hội giao lưu và gặp gỡ những người bạn mới. Những người khác muốn thực hiện niềm tin của họ về nghĩa vụ của mọi người là phục vụ nhân loại và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn bất kể lý do của họ là gì, những sinh viên này đã khám phá ra điều gì đó mang lại cho họ những phần thưởng phong phú cùng với việc nghỉ học.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 2: Much progress been made in recent years. Much progress _____ been made in recent years.
Câu 3: The coach's tactics were directly responsible for the team's defeat.
Câu 4: For Americans, it is impolite to ask someone about age, __________and salary.
Câu 5: Although I explained the situation he didn't seem to ___ the degree of danger he was in.
Câu 6: The team won the championship four years____________.
Câu 7: None of the students ___________ the test yet.
Câu 8: I regret …... you that your application has been refused.
Câu 9: We must continually evaluate the ____ of each change on the product as a whole.
Câu 10: John _____ as a journalist since he ______ from university in 2000.
Câu 11: They are staying in rented accommodation for the time _____.
Câu 12: As it was very hot in summer, sales of bottles of water went _______ the roof.
Câu 13: She said that she would be punctual for the opening speech, ________ she were late?
Câu 14: It is essential that they ................. us the truth.
Câu 15: The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water.
Câu 16: Read the following passage and then choose the best answer.
Câu 17: Vitamin C _____ by the human body. It gets into blood stream quickly.
Câu 18: Be careful not to ______ the tray too much or the glasses will slide off.
Câu 19: I still ____ a lot of money on my student loans.
Câu 20: The police decided to _______ the department store after they had received a bomb warning.
Câu 21: "Be sorry for sending the wrong information, Kate" said Rita.
Câu 22: He was said _____ this building.
Câu 23: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become completely ______.
Câu 24: _____ that he felt he didn’t need to revise any more.
Câu 27: None of us has ever ______ taking any rash steps against illegal broadcasting.
Câu 28: We paid for the meal. We wanted to say sorry for what we had done.
Câu 30: Read the passage and answer the questions
Câu 33: Not only did he spend all his money but also he borrowed some from me.
Câu 34: _______ continental crust older than 200 million years.
Câu 35: They decided to _______ every month for their retirement.
Câu 37: The soldier was punished for ______ to obey his commanding officer's orders.
Câu 38: They ______ how deeply the rows between his parents ______ the child.
Câu 39: They advise her to eat less meat and fat to keep herself healthy.
Câu 41: We must find a time ________ we can meet and a place _______ we can talk.
Câu 42: Only final-year students are allowed to use the main college car park.
Câu 44: The only reason the party was a success was that a famous film star attended.
Câu 45: Famous film stars are often afraid that people can recognize them in public places.
Câu 46: They are going to employ someone to repair the roof.
Câu 48: He was completely ______ by the thief's disguise.
Câu 50: The law requires that everyone .......... his car checked at least once a year.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.