Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + y3 + x + y

1.1 K

Với Giải Câu 2 trang 40 VTH Toán 8 Tập 1 lớp 8 trong Bài Luyện tập chung trang 39 Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong Vở thực hành Toán 8.

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + y3 + x + y

Bài 2 trang 40 VTH Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + y3 + x + y;

b) x3 – y3 + x – y;

c) (x – y)3 + (x + y)3;

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2.

Lời giải:

a) Ta có x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1).

b) Ta có x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1).

c) Ta có (x – y)3 + (x + y)3 = [x – y + x + y].[(x – y)2 – (x – y)(x + y) + (x + y)2]

2x.[ x2 – 2xy + y2 – (x2 – y2) + x2 + 2xy + y2]

2x.[(x2 – x2 + x2+ (−2xy + 2xy) + (y2 + y2 + y2)]

= 2x(x2 + 3y2).

d) Ta có x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x– y2)

= (x – y)3 – (x – y)(x + y)

= (x – y).[(x – y)– (x + y)]

= (x – y)(x2 – 2xy + y– x – y).

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá