Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 64) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the article and then decide whether the statements are true (T) or false (F). Telepathy is the ability to communicate information using your mind.
Câu 20: Read the article and then decide whether the statements are true (T) or false (F).
Telepathy is the ability to communicate information using your mind. Information is transmitted from one mind to another using means other than your well-known perceptual senses. Telepathy ranges from the basic reading of minds to more intense power, such as implanting or disrupting thoughts in other people’s minds.
There are a few common reasons why someone becomes telepathic. For example, there are those who are simply born with a sense of knowing. These people talk about seeing spirits. But they tend to suppress their abilities as children and often lose it as adults. Alternatively, a life-changing event may open them up to being telepathic and exploring their gift even further.
Also, there are times when a near-death experience or serious accident can also open someone up and cause a telepathic awakening. And in some cases, hypnosis or healing sessions can help a sixth sense to awaken. Such sessions help with getting energy flowing and causing a shift in awareness and consciousness.
1. Telepathy is the ability to communicate information using normal senses.
2. Telepathy can be found in several forms.
3. People who often talk about seeing spirits may be telepathic.
4. Some people may not recognize and develop their telepathic abilities, so they lose these skills.
5. A near-death experience or serious accident can make a person become telepathic.
Lời giải:
Đáp án:
44. F |
45. T |
46. T |
47. T |
48. F |
Giải thích:
44. Dẫn chứng: Telepathy is the ability to communicate information using your mind. Information is transmitted from one mind to another using means other than your well-known perceptual senses.
45. Dẫn chứng: Information is transmitted from one mind to another using means other than your well-known perceptual senses. Telepathy ranges from the basic reading of minds to more intense power, such as implanting or disrupting thoughts in other people's minds.
46. Dẫn chứng: For example, there are those who are simply born with a sense of knowing. These people talk about seeing spirits.
47. Dẫn chứng: These people talk about seeing spirits. But they tend to suppress their abilities as children and often lose it as adults. Alternatively, a life-changing event may open them up to being telepathic and exploring their gift even further.
48. Dẫn chứng: Also, there are times when a near-death experience or serious accident can also open someone up and cause a telepathic awakening.
Dịch: Thần giao cách cảm là khả năng truyền đạt thông tin bằng tâm trí của bạn. Thông tin được truyền từ tâm trí này sang tâm trí khác bằng các phương tiện khác ngoài các giác quan tri giác nổi tiếng của bạn. Thần giao cách cảm bao gồm từ khả năng đọc suy nghĩ cơ bản đến sức mạnh mãnh liệt hơn, chẳng hạn như cấy ghép hoặc phá vỡ suy nghĩ trong tâm trí người khác.
Có một số lý do phổ biến khiến ai đó trở nên có khả năng ngoại cảm. Ví dụ, có những người bẩm sinh đã có ý thức biết. Những người này nói về việc nhìn thấy linh hồn. Nhưng họ có xu hướng kìm nén khả năng của mình khi còn nhỏ và thường đánh mất nó khi trưởng thành. Ngoài ra, một sự kiện thay đổi cuộc sống có thể mở ra cho họ khả năng ngoại cảm và khám phá món quà của họ hơn nữa.
Ngoài ra, có những lúc trải nghiệm cận kề cái chết hoặc tai nạn nghiêm trọng cũng có thể mở lòng một người nào đó và gây ra sự thức tỉnh thần giao cách cảm. Và trong một số trường hợp, các buổi thôi miên hoặc chữa bệnh có thể giúp giác quan thứ sáu thức tỉnh. Những phiên như vậy giúp truyền năng lượng và tạo ra sự thay đổi trong nhận thức và ý thức.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: We all look forward _____ you very soon.
Câu 2: Alice didn’t expect ______ to Bill’s party.
Câu 4: Is an inexperienced civil servant _______ to the task of running the company?
Câu 6: My mother often goes to work by car.
Câu 8: My mother goes to work (by / in / on) a bus every morning.
Câu 10: Steven Hawking is one of the greatest _____ in the 20th century.
Câu 11: Describe a camping holiday. (Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một kì nghỉ đi cắm trại của bạn.)
Câu 12: High-speed Internet provides me with ______ videos. (interact)
Câu 13: paper/ main/ writing material/ today/ invent/ Chinese/ many years/ ago.
Câu 15: Every day, we hear about new _____ in science and technology.
Câu 16: Quang would like more holidays. He doesn't mind going to school.
Câu 17: Law have been introduced to prohibit the killing of endangered animals.
Câu 18: Tìm và sửa lỗi sai: Two days ago, I see a movie on Netflix with my parents.
Câu 19: Return the product to the shop if you have any complaints about it.
Câu 21: Viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh ngắn gọn.
Câu 22: Hoa is very worried _____ her study at the new school.
Câu 23: i'm/she/able/afraid/to/be/come/to/party/the/not
Câu 24: A building was destroyed in the fire. It is now being rebuilt. (using the relative pronoun)
Câu 25: He's sorry that he isn't strong enough.
Câu 26: I only found out the truth becase I heard the two of them talking.
Câu 28: Paris is ________ for the Eiffel Tower. (fame)
Câu 29: The climate in Vietnam is different than that in England.
Câu 31: Tìm và sửa lỗi sai: We have no idea who talking to when we have problems.
Câu 32: Write a letter to your friend to tell about your last holiday (about 100 words).
Câu 33: “Must I finish my homework now?” “______”
Câu 33: “Must I finish my homework now?” “______”
Câu 34: The cloth made in Genoa was ______ jeanos.
Câu 35: Razali Maryam, was staying (in / on / with / to) __________ Lan last week.
Câu 36: Write a paragraph of about 70 words about your favourite means of transport.
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai: Neither James or his brother has been come to Paris.
Câu 38: Milions of Christmas cards ______ every year.
Câu 39: A newspaper which is published every week is called a ______ newspaper. (week)
Câu 41: Arrange these sentences in order to make a meaningful dialogue.
Câu 42: China (connect) _____ Beijing to London with a high-speed railway soon.
Câu 43: Would you mind ______ the air-conditioner?
Câu 44: We never believe in him, he always ______ lies.
Câu 45: He didn't know anything. He wishes I (let) ______ him know earlier.
Câu 46: I am not tall so I can't reach the top shelf.
Câu 47: Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Câu 48: life in city/life in countryside/is/more/than/peaceful
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.