TOP 10 đề thi Học kì 1 Toán 11 Cánh diều (Có đáp án 2023)

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 Cánh diều (Có đáp án 2023) gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các đề thi môn Toán THPT trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 1 Toán 11 (Cánh diều) 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB / /CD). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.        

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO ( O là giao điểm của AC và BD).  

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và (SBC) là SI ( I là giao điểm của AD và BC).    

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD.

Câu 2: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau?

A. 7!.

B. 74

C. 7.6.5.4.

D. 7!.6!.5!.4!.

Câu 3: Cho hàm số f(x)=cos2x và g(x)=tan3x chọn mệnh đề đúng.

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là

A. Tam giác IBC.

B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD).  

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).

D. Tứ giác IBCD.

Câu 5: Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có u1=12 và u6=16.

A. q = 12

B. q = 2

C. q = -12

D. q = -2

Câu 6: Phương trình sinx+cosx=112sin2x có nghiệm là

Ax=π6+kπ2x=kπ4;k.

Bx=π8+kπx=kπ2;k.

Cx=π4+kπx=kπ;k.

Dx=π2+k2πx=k2π;k.

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Những khẳng định nào sau đây là đúng:

(1) MN // (BCD).

(2) MN // (ACD).

(3) MN // (ABD).

A. Chỉ có (1) đúng

B. (2) và (3).

C. (1) và (2)

D. (1) và (3)

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto u4;6 biến đường thẳng a có phương trình x + y + 9 = 0  thành

A. Đường thẳng x + y + 9 = 0.

B. Đường thẳng x + y – 9 = 0.

C. Đường thẳngx – y  + 9 = 0.

D. Đường thẳng –x + y + 9 = 0.

Câu 9: Trong khai triển x+8x29,x0, số hạng không chứa x là

A. 4308

B. 86016

C. 84

D. 43008

Câu 10: Dãy số (un) cho bởi: u1=2un+1=2un3,n1. Số hạng thứ 3 của dãy là

Au3=6.

Bu3=3.

Cu3=1.

Du3=1.

 

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x22+y12=16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=1;3 là đường tròn có phương trình:

Ax22+y12=16

Bx+22+y+12=16

Cx32+y42=16

Dx+32+y+42=16

Câu 12: Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=1 trên khoảng (0;π) là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là

A15.

B110

C910.

D45.

Câu 14: Điều kiện để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là

Am4.

B4m4.

Cm34.

Dm4m4.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là

A. AK, K là giao điểm IJ và BC.

B. AH, H là giao điểm IJ và AB.

C. AG, G là giao điểm IJ và AD.

D. AF, F là giao điểm IJ và CD.

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1:

a) Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập đoàn đại biểu, trong đó có hai nữ, ba nam và chọn 1 nam làm trưởng đoàn.

b) Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức x2x26 ,x0.

Bài 2: Giải phương trình sau:

2cos2x+(123)cosx3=0

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt trung điểm của SA, SB và AD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPC) và (SDN).

b) Tìm giao điểm K của đường thẳng MN và mặt phẳng (SPC).

c) Chứng minh hai đường thẳng PK và SC song song .

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá