Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 chi tiết trong Bài 8: Luyện tập giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Tập 1 (Cánh diều)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 1:
a) Đọc các số sau:
465 399: ...............................................................................................................
10 000 000: ............................................................................................................
568 384 000: ..........................................................................................................
1 000 000 000: ........................................................................................................
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Lời giải
a) Đọc các số sau:
465 399: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu.
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 2: ?
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 3:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
8 151 821 = ……………………………………………………………………………….........
2 669 000 = ……………………………………………………………………………….........
6 348 800 = ……………………………………………………………………………….........
6 507 023 = .................................................................................................
c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):
2 000 000 = ………………………………………………………………………………...
380 000 000 = ……………………………………………………………………………..
456 000 000 = ……………………………………………………………………………..
71 000 000 = ……………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
3 720 598: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám.
Số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
72 564 000: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn.
Số 7 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
897 560 212: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai.
Số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):
2 000 000 viết là 2 triệu.
380 000 000 viết là 380 triệu.
456 000 000 viết là 456 triệu.
71 000 000 viết là 71 triệu.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.