Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 2 V. Speaking trang 16, 17 Global success chi tiết trong Unit 2: The generation gap học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 11 Unit 2 V. Speaking trang 16, 17 - Global success
1. Tom: Mum, ____ go to Nam's birthday party this Saturday evening?
Tom's mum: Yes, certainly.
A. can I B. do I
C. shall I D. am I
2. Lan: Dad, do you mind if I invite some friends to my birthday party?
Lan's dad: _____
A. Yes, I'd love to B. Of course not. Go ahead
C. Yes. I do D. Of course. Go ahead
3. Khoa: Mum, is it OK if I stay overnight at a friend's house?
Khoa's mum: ____. You must be home by 10 p.m.
A. Go on B. Of course, you can
C. I'm afraid not D. Go ahead
4. Nam: Mr Quang. _____ if I left the class five minutes early today?
Mr Quang: I'd rather you didn't, if you don't mind.
A. can I B. would you mind
C. you mind D. I'm sorry, but
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
Giải thích:
1. Can + V: có thể làm gì
2. Do + S + mind if + mệnh đề: Ai đó có phiền không nếu …. => Of course not: tất nhiên không rồi
3. I'm afraid not: Mẹ e là không được => trả lời câu hỏi xin phép của người con
4. Câu trả lời có “would rather’’ => câu hỏi có would
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Mẹ ơi, con có thể đến dự tiệc sinh nhật của Nam vào tối thứ bảy này không?
Mẹ của Tom: Vâng, chắc chắn rồi.
2. Lan: Bố, bố có phiền không nếu con mời một vài người bạn đến dự tiệc sinh nhật của con?
Bố của Lan: Tất nhiên là không. tiếp tục
3. Khoa: Mẹ ơi, con ngủ qua đêm ở nhà bạn được không mẹ?
Mẹ Khoa: Sợ là không. Bạn phải về nhà trước 10 giờ tối.
4. Nam: Mr Quang. Bạn có phiền không nếu hôm nay tôi rời lớp sớm năm phút?
Mr Quang: Tôi muốn bạn không làm, nếu bạn không phiền.
1. In your opinion, what does a generation gap mean?
2. Is there a generation gap in your family?
3. When do you feel the generation gap the most?
4. What do you do to overcome the generation gap?
5. Do you think you can become a better parent than your own parents in the future?
Đáp án:
1. I think the generation gap is the difference in the way people think about the world around them. It comes from the social conditions that people experience during their lives.
2. Yes, there is. I live with my extended family, which consists of three generations. My grandparents and my parents still hold the traditional views about our life, so it can be understood that they don’t agree on many things including our clothes, hairstyles or lifestyle.
3. I feel the generation gap the most whenever we discuss my career choice. Instead of approving of my choice to become an artist, my parents often want me to become a teacher.
4. I and my parents often spend some times to talk with each other to understand each side’s opinion
5. I’m not really sure, but I will try our best to learn about and understand my child generation
Giải thích:
1. social conditions: điều kiện xã hội
2. extended family: gia đình nhiều thế hệ, the traditional views: quan điểm theo truyền thống
3. Instead of + Ving: thay vì làm gì, want someone to V: muốn ai làm gì
4. S+spend time + to V: dành thời gian làm gì
5. try someone’s best + to V: cố hết sức để làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ khoảng cách thế hệ là sự khác biệt trong cách mọi người nghĩ về thế giới xung quanh. Nó xuất phát từ điều kiện xã hội mà con người trải qua trong cuộc sống của họ.
2. Có chứ. Tôi sống với đại gia đình của mình, bao gồm ba thế hệ. Ông bà và bố mẹ tôi vẫn giữ quan điểm truyền thống về cuộc sống của chúng tôi, vì vậy có thể hiểu rằng họ không đồng ý về nhiều thứ bao gồm quần áo, kiểu tóc hay lối sống của chúng tôi.
3. Tôi cảm thấy khoảng cách thế hệ nhiều nhất bất cứ khi nào chúng tôi thảo luận về lựa chọn nghề nghiệp của mình. Thay vì chấp nhận lựa chọn của tôi để trở thành một nghệ sĩ, bố mẹ tôi thường muốn tôi trở thành một giáo viên.
4. Tôi và bố mẹ thường dành thời gian nói chuyện với nhau để hiểu ý kiến của mỗi bên
5. Tôi không chắc lắm, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức để tìm hiểu và hiểu về thế hệ con tôi
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 2 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.