Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back trang 48 - Global Success

339

Với giải Unit 4 Looking back trang 48 Global Success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back trang 48 - Global Success

1 (trang 48 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases with the pictures. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh)

Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking Back (trang 48) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. e

4. b

5. d

Giải thích:

1. weaving = dệt

2. folk dance = dân vũ

3. open fire = nổ súng

4. fishing = câu cá

5. minority group = nhóm thiểu số

2 (trang 48 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the word and phrases from the box (Hoàn thành các câu với từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking Back (trang 48) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Minority groups have their own ____________ like the dan tinh, gong, t’rung.

2. The Kinh use ____________ to make banh chung and banh tet.

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the _______________, usually known as Rong house, is the heart of the village.

4. My grandmother taught me to sing many _______________.

5. The _____________ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

Đáp án:

1. musical instruments

2. sticky rice

3. communal house

4. folk songs         

5. staircase          

 

Giải thích:

1. musical instruments = nhạc cụ

2. sticky rice = xôi

3. communal house = nhà chung

4. folk songs = dân ca

5. staircase = cầu thang

Hướng dẫn dịch:

1. Các dân tộc thiểu số có nhạc cụ riêng như đàn tính, cồng chiêng, đàn tính.

2. Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng, bánh tét.

3. Đối với hầu hết các nhóm dân tộc thiểu số như Bahnar và Êđê, nhà rông, thường được gọi là nhà Rông, là trái tim của buôn làng.

4. Bà tôi dạy tôi hát nhiều bài dân ca.

5. Cầu thang nhà sàn người Mường có số bậc lẻ: 5, 7, 9.

3 (trang 48 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write questions from the clues (Viết câu hỏi từ các gợi ý)

1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?

2. How many / ethnic minority groups / Viet Nam / ?

3. Where / the Hmong / live / ?

4. What / you / do / the Ede’s Harvest Festival / last October / ?

5. How old / minority children / when / they / start helping / the family / ?

Đáp án:

1. Did you attend the Khmer's Moon Worship Festival last year?

2. How many ethnic minority groups in Viet Nam?

3. Where is the Hmong live?

4. What did you do in the Ede's Harvest Festival last October?

5. How old the minority children when they start helping the family?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có tham dự Lễ hội Cúng trăng của người Khmer năm ngoái không?

2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc thiểu số?

3. Người Mông sống ở đâu?

4. Bạn đã làm gì trong Lễ hội mùa gặt của người Ê Đê vào tháng 10 vừa qua?

5. Trẻ em dân tộc thiểu số bao nhiêu tuổi thì bắt đầu phụ giúp gia đình?

4 (trang 48 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it (Có một từ gạch chân sai trong mỗi câu. Khoanh tròn và sửa lại cho đúng)

Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking Back (trang 48) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. houses => house

2. leave => leaves

3. much => many

4. houseworks => housework

5. many => much

 

Giải thích:

1. A + danh từ đếm được số ít

2. Không có a/an nên dùng danh từ dạng số nhiều

3. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm được

4. housework là danh từ không đếm được

5. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà sàn to sừng sững trên cột cao.

2. Người La Hủ làm nhà bằng gỗ và lá chuối rừng.

3. Nhiều người ở vùng sâu vùng xa đi bộ.

4. Phần lớn phụ nữ dân tộc thiểu số dệt quần áo và làm việc nhà.

5. Trên núi, không có nhiều đất để trồng trọt.

Đánh giá

0

0 đánh giá